Phân bón, Hóa chất

Sắp xếp theo
Hiển thị trên một trang
Ảnh của Phân Trùn Quế OSG, Phân vi sinh hữu cơ, Phân giun quế trồng rau

Phân Trùn Quế OSG, Phân vi sinh hữu cơ, Phân giun quế trồng rau

TX_103522
Phân trùn quế nguyên chất dùng để cải tạo đất giúp đất tơi xốp, tăng độ phì, bổ sung các thành phần hữu cơ cần thiết cho đất
75.000đ Từ 50.000đ
Ảnh của Axit phosphoric H3PO4, Axit orthophosphoric, Acid phosphoric 85%

Axit phosphoric H3PO4, Axit orthophosphoric, Acid phosphoric 85%

TX_106756
Axit phosphoric là chất rắn tinh thể không màu, khối lượng riêng 1,87 g/cm3; nhiệt độ nóng chảy = 42,35 độ C (dạng H3PO4.H2O có nhiệt độ nóng chảy = 29,32 độ C); phân hủy ở 213 độ C. Tan trong etanol, nước
80.000đ Từ 51.000đ
Ảnh của Phụ gia tạo khói, Dung môi cho máy tạo khói, Dầu trắng công nghiệp White oil

Phụ gia tạo khói, Dung môi cho máy tạo khói, Dầu trắng công nghiệp White oil

TX_107258
Phụ gia tạo khói là hợp chất hoặc chất hóa học được sử dụng để tạo ra khói hoặc hơi trong các môi trường khác nhau, đặc biệt là trong các hiệu ứng sân khấu, sự kiện, phim ảnh, hoặc các ứng dụng công nghiệp, phun thuốc sâu bệnh
80.000đ Từ 60.000đ
Ảnh của Trấu hun trồng rau (bao 50dm3), Vỏ trấu hun trồng rau, Than trấu trồng cây

Trấu hun trồng rau (bao 50dm3), Vỏ trấu hun trồng rau, Than trấu trồng cây

TX_103698
Trấu hun về thực tế còn tốt hơn xơ dừa rất nhiều mà giá thành rẻ hơn do có sẵn ở miền bắc, không mất chi phí vận chuyển như xơ dừa từ Bến Tre ra. Trấu hun trồng rau (bao 50dm3), Vỏ trấu hun trồng rau, Than trấu trồng cây
90.000đ Từ 55.000đ
Ảnh của Natri molipđat, Sodium molybdate, Na2MoO4.2H2O, Phân vi lượng molypden

Natri molipđat, Sodium molybdate, Na2MoO4.2H2O, Phân vi lượng molypden

TX_103610
Natri molipđat, Na2MoO4, là nguồn cung cấp molypden. Nó thường gặp dưới dạng hiđrat hoá, Na2MoO4·2H2O. Anion molipđat(VI) có dạng tứ diện. Hai cation natri liên kết với mỗi một anion.
1.100.000đ Từ 900.000đ
Ảnh của phân bón bounec - back

phân bón bounec - back

TX_102113
Phân Bounce -Back do Úc sản xuất : đây là 1 loại phân tan chậm nhờ sử dụng hợp chất Zeolite được sản xuất với quy trình tiên tiến nhất của Úc chất lượng cao, dạng viên nén với đặc tính. Thích hợp cho trồng bonsai, cây kiểng và nhất là Lan
20.000đ
Ảnh của Phân bò hoai mục tribat

Phân bò hoai mục tribat

TX_102112
Phân bò hoai mục Tribat làm từ phân bò đã qua xử lý hoai mục và không còn côn trùng. Sản phẩm được đóng bao 3dm3; 10 dm3.
20.000đ
Ảnh của Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3, Phân bón Kali Nitơ 13-0-46

Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3, Phân bón Kali Nitơ 13-0-46

TX_102168
KNO3 Kali nitrat hấp thu nhanh hơn so với phân bón kali trên cây trồng của tất cả các loại hỗn hợp khác. KNO3 tăng năng suất và cải thiện chất lượng trong các loại rau, lĩnh vực cây trồng, hoa, quả và hạt cây
Từ 49.000đ
Ảnh của Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt

Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDTA, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt

TX_102170
Sắt chelate là sắt gốc hữu cơ, giúp cho việc giải phóng Sắt 2 một cách từ từ giúp cho cây trồng dễ hấp thụ. Sắt chelate, Iron chelate, Fe-EDTA-13, Sắt hữu cơ, Sắt 13, Phân vi lượng sắt
Từ 180.000đ
Ảnh của SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4 52-18, Potassium sulfate, SoluPotasse

SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4 52-18, Potassium sulfate, SoluPotasse

TX_105590
Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước. Nó được sử dụng khá phổ biến làm phân bón, cung cấp cả kali lẫn lưu huỳnh
Từ 32.000đ
Ảnh của Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O, Nova Calcium, Phân đạm nitrat 15.5-0-0

Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O, Nova Calcium, Phân đạm nitrat 15.5-0-0

TX_102167
CanXi Nitrat có màu trắng hạt cánh nhỏ, tan nhanh trong nước. để ngoài không khí dễ chảy rữa khó bảo quản, là thành phần chính trong dung dịch thủy canh. Calcium nitrate tetrahydrate, Ca(NO3)2.4H2O
Từ 24.000đ
Ảnh của Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O, Phân bón trung lượng Magiê Sunfat

Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O, Phân bón trung lượng Magiê Sunfat

TX_102169
Magnesium Sulphate là một loại phân bón nông nghiệp chất lượng ổn định, được làm từ Magnesium Sulphate Oxide có chất lượng tốt. Magiê sun phát, Magnesium sulfate, MgSO4, Phân bón trung lượng Magiê
Từ 11.500đ
Ảnh của Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDDHA, Sắt hữu cơ, Sắt 6, Phân vi lượng sắt

Sắt chelate, Iron chelate, Ferric chelate, Fe EDDHA, Sắt hữu cơ, Sắt 6, Phân vi lượng sắt

TX_103970
Sắt chelate là sắt gốc hữu cơ, giúp cho việc giải phóng Sắt 2 một cách từ từ giúp cho cây trồng dễ hấp thụ, đặc biệt là Fe-EDDHA là loại sắt cao cấp nhất hiện nay cho nông nghiệp
600.000đ Từ 460.000đ
Ảnh của Kẽm chelate, Zinc chelate, Zinc disodium, Zn EDTA, Kẽm hữu cơ, Kẽm 15, Phân vi lượng Kẽm

Kẽm chelate, Zinc chelate, Zinc disodium, Zn EDTA, Kẽm hữu cơ, Kẽm 15, Phân vi lượng Kẽm

TX_102320
Tác dụng của Kẽm đối với cây trồng: Liên quan đến sự tổng hợp sinh học của axit indolacetic. Là thành phần thiết yếu của một số enzym: metallo-enzym-cacbonic, anhydrasaza, anxohol dehydrogenasaza. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp axit nucleic và protein. Tăng cường khả năng sử dụng lân và đạm
Từ 180.000đ
Ảnh của Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate, Phèn xanh, Phân vi lượng Đồng sulfat

Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate, Phèn xanh, Phân vi lượng Đồng sulfat

TX_103515
Đồng(II) sulfate là hợp chất hóa học với công thức là CuSO4. CuSO4.5H2O (dạng pentahydrat phổ biến nhất, khoáng vật chalcanthite), CuSO4.3H2O (dạng trihydrat, khoáng vật bonattite) và CuSO4.7H2O (dạng heptahydrat, khoáng vật boothite).
Từ 80.000đ