Nông nghiệp

Sắp xếp theo
Hiển thị trên một trang
Ảnh của Cây Chanh Leo giống, Loại Chanh Leo Tháng Tám, August melon

Cây Chanh Leo giống, Loại Chanh Leo Tháng Tám, August melon

TX_106819
Cây Bưởi là loại trái cây nhiệt đới được rất nhiều người yêu thích và hầu như ở cả nước đều trồng rất nhiều loại quả này. Bài Viết này Thapxanh sẽ liệt kê Các loại Bưởi ngon nhất hiện nay được trồng trên lãnh thổ đất nước ta, Mời các bạn tham khảo
100.000đ Từ 40.000đ
Ảnh của Cây Chanh ngón tay giống, Loại Chanh kỳ diệu, Finger lemon

Cây Chanh ngón tay giống, Loại Chanh kỳ diệu, Finger lemon

TX_106822
Cây Bưởi là loại trái cây nhiệt đới được rất nhiều người yêu thích và hầu như ở cả nước đều trồng rất nhiều loại quả này. Bài Viết này Thapxanh sẽ liệt kê Các loại Bưởi ngon nhất hiện nay được trồng trên lãnh thổ đất nước ta, Mời các bạn tham khảo
100.000đ Từ 40.000đ
Ảnh của Đất sạch Sông Hồng, Đất phù sa (10 kg), Đất màu trồng rau, trồng cây hoa

Đất sạch Sông Hồng, Đất phù sa (10 kg), Đất màu trồng rau, trồng cây hoa

TX_102328
Ưu điểm loại đất sau khi trộn với tỉ lệ này : - Đất màu mỡ. - Độ bền cao (> 5 năm). - Tơi xốp (khá nhẹ ~600kg / 1m3). - Sẵn có các loại ấu trùng của trùn trong đất, phù hợp với các mô hình trồng cây của thapxanh. - Giá thành hợp lý mà chất lượng tốt hơn hẳn
40.000đ Từ 20.000đ
Ảnh của Giàn thủy canh Chữ A (ThapxanhTCA-8)

Giàn thủy canh Chữ A (ThapxanhTCA-8)

TX_103518
Dàn thủy canh hồi lưu làm bằng ống nhựa PVC Ø90, 6 lỗ/1m dài.
3.100.000đ 2.700.000đ
Ảnh của Giàn Thủy Canh Chữ A Ống Vuông (ThapxanhTCA-8-V)

Giàn Thủy Canh Chữ A Ống Vuông (ThapxanhTCA-8-V)

TX_103528
Dàn thủy canh hồi lưu làm bằng ống nhựa vuông chuyên dụng 2 lớp 100x60, 6~7 lỗ/1m dài.
4.500.000đ 3.900.000đ
Ảnh của Mỏ neo đất NDM-10, Neo cố định dây căng giàn căng mái che, Móc cố định dây cáp

Mỏ neo đất NDM-10, Neo cố định dây căng giàn căng mái che, Móc cố định dây cáp

TX_107092
Mỏ neo đất NDM-10, còn được gọi là móc neo đất, là một công cụ sử dụng trong nông nghiệp và làm vườn để đào lỗ trên đất để trồng cây, cấy hạt hoặc trồng cây trồng đại. Mỏ neo đất thường có thiết kế đặc biệt để cắt, nắn, và loại bỏ đất một cách hiệu quả
28.000đ Từ 17.000đ
Ảnh của Mút xốp ươm hạt (25x25x25) (Tấm 100 viên)

Mút xốp ươm hạt (25x25x25) (Tấm 100 viên)

TX_103678
Ứng dụng của mút xốp trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ, Nhật hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể mút xốp chuyên dụng
30.000đ Từ 18.000đ
Ảnh của Mút xốp ươm hạt (25x25x25) (Tấm 96 viên)

Mút xốp ươm hạt (25x25x25) (Tấm 96 viên)

TX_103793
Ứng dụng của mút xốp trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ, Nhật hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể mút xốp chuyên dụng
25.000đ Từ 9.000đ
Ảnh của Mút xốp ươm hạt (30x30x25) (Tấm 64 viên)

Mút xốp ươm hạt (30x30x25) (Tấm 64 viên)

TX_103951
Ứng dụng của mút xốp trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ, Nhật hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể mút xốp chuyên dụng
30.000đ Từ 18.000đ
Ảnh của Mút xốp ươm hạt (d32 x h32)

Mút xốp ươm hạt (d32 x h32)

TX_103680
Ứng dụng của mút xốp trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ, Nhật hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể mút xốp chuyên dụng
800đ Từ 500đ
Ảnh của Mút xốp ươm hạt (d45 x h32)

Mút xốp ươm hạt (d45 x h32)

TX_103679
Ứng dụng của mút xốp trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ, Nhật hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể mút xốp chuyên dụng
1.000đ Từ 680đ
Ảnh của Ống PVC chuyên dụng thủy canh, Ống NTF lục giác 100*60, Ống trồng rau thủy canh 6 cạnh

Ống PVC chuyên dụng thủy canh, Ống NTF lục giác 100*60, Ống trồng rau thủy canh 6 cạnh

TX_103822
Ống PVC chuyên dụng thủy canh kích thước 100x60(Đáy 100mm, Mặt 55mm, cao 60mm) Ống phù hợp với tất cả các hệ thống trồng rau thủy canh NTF. Ống PVC chuyên dụng thủy canh, Ống NTF lục giác 100*60, Ống trồng rau thủy canh 6 cạnh
80.000đ Từ 39.500đ
Ảnh của Phụ gia tạo khói, Dung môi cho máy tạo khói, Dầu trắng công nghiệp White oil

Phụ gia tạo khói, Dung môi cho máy tạo khói, Dầu trắng công nghiệp White oil

TX_107258
Phụ gia tạo khói là hợp chất hoặc chất hóa học được sử dụng để tạo ra khói hoặc hơi trong các môi trường khác nhau, đặc biệt là trong các hiệu ứng sân khấu, sự kiện, phim ảnh, hoặc các ứng dụng công nghiệp, phun thuốc sâu bệnh
80.000đ Từ 60.000đ
Ảnh của Thùng trồng rau thủy canh (cơ bản)

Thùng trồng rau thủy canh (cơ bản)

TX_102164
Để thử nghiệm trồng rau thủy canh không gì đơn giản và chi phí rẻ hơn với bộ trồng rau thủy canh tĩnh được gia cố từ thùng xốp
80.000đ
Ảnh của Thủy canh vườn tường đứng BG-2, Rọ đôi treo tường trồng cây cảnh, Chậu trồng cây treo tường

Thủy canh vườn tường đứng BG-2, Rọ đôi treo tường trồng cây cảnh, Chậu trồng cây treo tường

TX_103715
Với sự tiện dụng từ hệ thống thủy canh hồi lưu kết hợp với mô hình tường đứng sản phẩm của chúng tôi Thủy canh tường đứng, vườn đứng có cấu tạo tuyệt vời màu sắc đa dạng trang nhã
100.000đ Từ 54.700đ
Bộ lọc Close
Min: đ Max: 906.000.000đ
₫0 ₫906000000
  • Hồng Đào
  • Xanh
  • Xanh dương
  • Đen
  • Màu trắng
  • Màu đen
  • Màu xanh (kèm 30 đinh)
  • Màu đen (kèm 30 đinh)
  • Màu xanh lá
  • Màu xanh
  • Màu nâu
  • Màu xám (kèm 30 đinh)
  • Đỏ
  • Vàng
  • Trắng
  • Màu tím
  • Xanh lá cây
  • Hồng
  • Xanh bộ đội
  • Khay mầm 2 lớp
  • 3KM-4.4.200
  • Hạt Xanh
  • Khổ 6 * 50 m
  • Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
  • Khổ 2m
  • Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
  • Mít Nghệ
  • Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
  • Khay 32 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
  • Không Tai
  • 3KM-6.3.500
  • Đầu nối thép thanh nan 5mm
  • CKM-8.2.500
  • 0KM-5.5
  • Khay ươm 32 lỗ
  • Cào TXE-14
  • Khay ươm 98 lỗ
  • CKM-5.3.500
  • Khổ 0.6m
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Khay ươm 128 lỗ
  • Khổ 1m
  • 0KM-6.3
  • Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
  • Khay ươm 72 lỗ
  • PH 4.01
  • CKM-4.2.200
  • 2KM-6.6.500
  • Khổ 4m
  • Có phanh
  • 0KM-12.6
  • 2KM-10.5.1000
  • Khổ Rộng 8m
  • 2KM-3.3.200
  • Hạt vàng
  • TROPHIC 20-20-20+TE
  • 2KM-4.4.200
  • CKM-10.3.1000
  • Khay ươm 200 lỗ
  • Khổ 1.5m
  • 0KM-8.4
  • Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
  • Khay 105 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-12.6.1000
  • 0.6x400m
  • Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
  • Bưởi Hồng Da Xanh
  • Xẻng TXE-11
  • CKM-2.2.200
  • 2KM-12.6.1000
  • CKM-10.2.1000
  • 2KM-6.3.500
  • PH 6.86
  • CKM-5.2.500
  • Mũi xẻng tròn
  • Mít không hạt
  • Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
  • 3KM-5.5.500
  • 0KM-3.3
  • Khay ươm 50 lỗ
  • Khay 128 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
  • CKM-6.3.500
  • Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
  • Mít Thái
  • 3KM-8.4.500
  • Khay 50 lỗ + Đáy chứa
  • Khổ 7 * 50 m
  • Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
  • CKM-3.3.200
  • Không phanh
  • 0KM-10.5
  • TROPHIC 10-4-40+TE
  • Khổ 3m
  • Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
  • Bưởi Năm Roi
  • Cuốc 2 chức năng TXE-12
  • 0KM-6.6
  • CKM-3.2.200
  • Khay ươm 105 lỗ
  • 2KM-5.5.500
  • Khổ Rộng 6m
  • CKM-6.2.500
  • Có Tai
  • 3KM-6.6.500
  • CKM-2.3.200
  • Khổ 5 * 50 m
  • Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
  • 3KM-3.3.200
  • Mít Tố Nữ
  • Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
  • 2KM-8.4.500
  • PH 9.18
  • Khay 72 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-10.5.1000
  • TROPHIC 30-9-9+TE
  • CKM-4.3.200
  • Mũi xẻng nhọn
  • Khay 200 lỗ + Đáy chứa
  • Mít ruột đỏ
  • 0KM-4.4
  • Xẻng TXE-13
  • Khổ 8 * 50 m
  • Bưởi Diễn
  • CKM-8.3.500
  • 0.8x400m
  • 353 Lỗ
  • Đầu nối thép thanh nan 8mm
  • BỆT 40x40x22 CM
  • 1x400m
  • 434 Lỗ
  • BỆT 80x40x22 CM
  • 561 Lỗ
  • BỆT 120x40x22 CM
  • 1.2x400m
  • BỆT 160x40x22 CM
  • 1.4x400m
  • Khổ 0.5 * 200 m
  • BỆT 200x40x22 CM
  • Khổ 3.0x50m
  • 1.6x400m
  • Khổ 4.0x50m
  • BỆT 240x40x22 CM
  • Khổ 0.6 * 200 m
  • 1.8x400m
  • 2x400m
  • BỆT 80x80x22 CM
  • 2.2x400m
  • BỆT 120x80x22 CM
  • BỆT 160x80x22 CM
  • 2.4x400m
  • BỆT 200x80x22 CM
  • Khổ 1.0 * 200 m
  • Kẹp ghép KGT-3
  • Một đầu phun
  • BỆT 120x120x22 CM
  • Một đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 160x120x22 CM
  • BỆT 40x40x40 CM
  • 0.3 mm - Loại 2
  • BỆT 80x40x40 CM
  • BỆT 120x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 2
  • Khổ 1.5 * 200 m
  • BỆT 160x40x40 CM
  • 0.75 mm - Loại 2
  • BỆT 200x40x40 CM
  • BỆT 80x80x40 CM
  • BỆT 120x80x40 CM
  • Hai đầu phun
  • 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
  • Kẹp lan KBT-22
  • BỆT 160x80x40 CM
  • Khổ 2.0 * 100 m
  • Hai đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 200x80x40 CM
  • 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
  • BỆT 40x40x58 CM
  • 0.3 mm - Loại 1
  • CÓ CHÂN 80x40x40 CM
  • CÓ CHÂN 120x40x40 CM
  • Khổ 2.5 * 100 m
  • CÓ CHÂN 200x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 1
  • 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
  • 2 TẦNG 80x40x76 CM
  • 0.75 mm - Loại 1
  • 2 TẦNG 120x40x76 CM
  • 2 TẦNG 160x40x76 CM
  • 2 TẦNG 200x40x76 CM
  • Kẹp treo KDL-12
  • Khổ 3.0 * 100 m
  • 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
  • 3.5 mm - 10 kg - 750 m
  • Kẹp treo KDL-20
  • Khổ 4.0 * 100 m
  • Kẹp treo KDL-25
  • Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
  • 0.9*1.8 m
  • 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
  • 1.8*1.8 m
  • 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • 3.6*1.8 m
  • 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Cỡ nhỏ (13cm) xanh
  • Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
  • 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 22mm
  • Đường kính 65mm
  • Cỡ sỏi : 6~10mm
  • Cỡ sỏi : 10~16mm
  • Đường kính 28mm
  • Đường kính 14mm
  • Đường kính 95mm
  • Đường kính 25.5mm
  • Đường kính 16.5mm
  • Đường kính 35mm
  • Đường kính 80mm
  • Chữ nhật : 54*27*6cm
  • Đường kính 19.5mm
  • Đường kính 50mm
  • Đường kính 42mm
  • Đường kính 18mm
  • Đường kinh 21mm
  • 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
  • Đường kính 22.5mm
  • Đường kính 70mm
  • 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 12mm
  • Đường kính 85mm
  • Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
  • Đường kính 26mm
  • Đường kính 60mm
  • 25*25 Không quai
  • Đường kính 24mm
  • Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
  • Cỡ lớn (27cm) Xanh
  • 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 38mm
  • Đường kính 17mm
  • Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
  • Đường kính 30mm
  • Đường kính 15mm
  • Đường kính 18.5mm
  • Đường kính 100mm
  • Cỡ sỏi : 15 -20mm
  • Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
  • Đường kính 63mm
  • Đường kính 21.5mm
  • Đường kính 20mm
  • Đường kính 53mm
  • 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 23mm
  • Đường kính 45mm
  • Đường kính 25mm
  • Đường kính 16mm
  • Đường kính 75mm
  • Đường kính 27mm
  • Đường kính 13mm
  • Đường kính 90mm
  • Đường kính 32mm
  • Đường kính 48mm
  • Đường kính 17.5mm
  • Đường kính 40mm
  • Đường kính 19mm
  • 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 20.5mm
  • Đường kính 55mm
  • Đường kính 23.5mm
  • 25*25 Có quai
  • Cỡ lớn (27cm) trong suốt
  • CBP.100.100.4 (100x100 cm)
  • 30*25 Có quai
  • CBP.200.100.6 (200x100 cm)
  • CBP.500.100.12 (500x100 cm)
  • 35*30 Có quai
  • CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
  • 4m * 40m (40kg)
  • 40*35 Có quai
  • 5m * 80m (50kg)
  • 45*40 Có quai
  • 50*40 Có quai
  • 6m * 69m (50kg)
  • 10m * 100m (~70kg)
  • 60*45 Có quai
  • 7m * 102m (~50kg)
  • 8*8 cm
  • 70*50 Có quai
  • 8m * 100m (~52kg)
  • 8m * 50m (50kg)
  • 80*60 Có quai
  • 9m * 100m (~60kg)
  • 9m * 45m (50kg)
  • 90*70 Có quai
  • 10*10 cm
  • CBP.150.150.7 (150x150 cm)
  • 12*10 cm
  • CBP.300.150.11 (300x150 cm)
  • 13*12 cm
  • 12m * 100m (~85kg)
  • CBP.500.150.17 (500x150 cm)
  • CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
  • Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
  • 15*13 cm
  • 16*14 cm
  • Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
  • 18*16 cm
  • 21*17 cm
  • Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • CBP.200.200.10 (200x200 cm)
  • CBP.300.200.14 (300x200 cm)
  • D22 cm (4 bánh)
  • CBP.500.200.22 (500x200 cm)
  • 23*18 cm
  • CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
  • Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
  • 26*21 cm
  • D26 cm (4 bánh)
  • 28*25 cm
  • D30 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • 30*28 cm
  • 36*30 cm
  • D36 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • D40 cm (4 bánh)
  • D45 cm (6 bánh)
  • D52 cm (8 bánh)
  • Size S : 58x42 mm
  • Size M : 74x54 mm
  • Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • Size L : 110x65 mm
  • D 3.0 mm (m dài)
  • D 4.0 mm (m dài)
  • D 5.0 mm (m dài)
  • D 6.0 mm (m dài)
  • D 7.0 mm (m dài)
  • D 8.0 mm (m dài)
  • D 9.0 mm (m dài)
  • D 10.0 mm (m dài)
  • D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • φ11*2100*124*70