Nông nghiệp

Sắp xếp theo
Hiển thị trên một trang
Ảnh của Rọ trồng thủy canh D35. Rọ nhựa thủy canh trong suốt, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh

Rọ trồng thủy canh D35. Rọ nhựa thủy canh trong suốt, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh

TX_104372
Rọ nhựa chuyên dụng để trồng thủy canh. Rọ thủy canh Với kích thước lý tưởng phù hợp cho hầu hết các loại rau ăn lá, Rọ nhựa thủy canh chuyên dụng. Rọ trồng thủy canh D35. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh
1.500đ Từ 650đ
Ảnh của Rọ trồng thủy canh D45. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh

Rọ trồng thủy canh D45. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh

TX_105568
Rọ nhựa chuyên dụng để trồng thủy canh. Rọ thủy canh Với kích thước lý tưởng phù hợp cho hầu hết các loại rau ăn lá, Rọ nhựa thủy canh chuyên dụng. Rọ trồng thủy canh D60. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh
1.500đ Từ 650đ
Ảnh của Rọ trồng thủy canh D57. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh

Rọ trồng thủy canh D57. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh

TX_102130
Rọ nhựa chuyên dụng để trồng thủy canh. Rọ thủy canh Với kích thước lý tưởng phù hợp cho hầu hết các loại rau ăn lá, Rọ nhựa thủy canh chuyên dụng. Rọ trồng thủy canh D57. Rọ nhựa thủy canh, Cốc trồng rau thủy canh, Rọ đựng giá thể thủy canh
1.500đ Từ 650đ
Ảnh của  Hạt giống Cà Chua Bi dài (Cà Chua Nhót) Trung Quốc

Hạt giống Cà Chua Bi dài (Cà Chua Nhót) Trung Quốc

TX_103689
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
10.000đ
Ảnh của  Hạt giống Dưa Chuột Gai, dưa leo (TQ)

Hạt giống Dưa Chuột Gai, dưa leo (TQ)

TX_103686
Dưa chuột gai(Dưa leo) phù hợp với các hệ thống thủy canh tưới nhỏ giọt, sử dụng giá thể là bông khoáng, xơ dừa, với dinh dưỡng thủy canh cung cấp dinh dưỡng trực tiếp cho dưa. Nếu trồng bằng đất thì đất cần tơi xốp giàu dinh dưỡng
10.000đ
Ảnh của  Hạt giống Măng Tây xanh

Hạt giống Măng Tây xanh

TX_103683
Măng tây (danh pháp hai phần: Asparagus officinalis) là một loại thực vật dùng làm rau. Cây măng tây là một loại cây đa niên thuộc họ măng tây với bản địa ở Âu châu, Bắc Phi và Tây Á
35.000đ
Ảnh của  Hạt giống Mướp Hương (TQ)

Hạt giống Mướp Hương (TQ)

TX_103687
Mướp Hương Trung Quốc (F1) 57: Có trái màu xanh nhạt, trái dài trung bình 30-35cm, đường kính 5-7cm, ăn giòn có mùi thơm, thị trường ưa chuộng, bắt đầu thu hoạch 40-45 ngày sau khi gieo
10.000đ
Ảnh của  Hạt giống Ớt Ngũ Sắc (TQ )

Hạt giống Ớt Ngũ Sắc (TQ )

TX_103685
Ớt Ngũ sắc là cây thân cỏ sống 1 năm, phân nhiều cành, cao khoảng 20 – 50cm. Lá đơn, mọc so le, có cuống, hình lông chim hoặc hình trứng tròn dài, không xẻ mép, chiều dài không đồng nhất từ 3 – 5cm
10.000đ
Ảnh của  Hạt giống rau dền khoang (TQ)

Hạt giống rau dền khoang (TQ)

TX_103688
Rau dền là loại rau mùa hè, ưa nóng. Bộ rễ khỏe ăn sâu nên chịu hạn tốt. Hạt rau dền rất nhỏ, có vỏ sừng nên giữ được sức nẩy mầm cao.
10.000đ
Ảnh của Bộ Aquaponics chuyên nghiệp AQ-TX04

Bộ Aquaponics chuyên nghiệp AQ-TX04

TX_103593
Bộ Aquaponics chuyên nghiệp là một hệ thống sản xuất thực phẩm bằng cách phối hợp giữa nuôi trồng thủy sản thông thường (nuôi các loại thủy sản như ốc, cá, tôm trong bể) với thủy canh (trồng cây trong nước) trong một môi trường cộng sinh
10.000.000đ 8.900.000đ
Ảnh của Bông khoáng (Rockwool, Len Đá)

Bông khoáng (Rockwool, Len Đá)

TX_102156
Ứng dụng của bông khoáng trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể bông khoáng
100.000đ
Ảnh của Bông khoáng (Rockwool, Len Đá) cả kiện

Bông khoáng (Rockwool, Len Đá) cả kiện

TX_102157
Ứng dụng của bông khoáng trong nông nghiệp khá rộng rãi, ở Châu Âu và Mỹ hầu hết trong thủy canh đều sử dụng giá thể bông khoáng
400.000đ
Ảnh của Cây Mit ghép, Mít Thái, Mít Tứ Quý, Mít Tố Nữ, Mít không hạt, Ruột đỏ

Cây Mit ghép, Mít Thái, Mít Tứ Quý, Mít Tố Nữ, Mít không hạt, Ruột đỏ

TX_106800
Mít là loại trái cây nhiệt đới được rất nhiều người yêu thích và hầu như ở cả nước đều trồng rất nhiều loại quả này. Bài Viết này Thapxanh sẽ liệt kê Các loại mít ngon nhất hiện nay được trồng trên lãnh thổ đất nước ta, Mời các bạn tham khảo
100.000đ Từ 40.000đ
Ảnh của Củ Hoa Hồng Ri Ba Tư (Hoa Mao Lương)

Củ Hoa Hồng Ri Ba Tư (Hoa Mao Lương)

TX_102181
Nữ hoàng của các loại hoa, loại hoa nhìn như hình ảnh các cô gái Ba Tư trong Nghìn lẻ một đêm, hoa có những chùm nụ sum suê trông giống những cánh bướm đang múa lượn trong gió
18.000đ 15.000đ
Ảnh của Củ Hoa Tiên Ông, Củ hoa Dạ Lan Hương, Giống hoa Tiên Ông

Củ Hoa Tiên Ông, Củ hoa Dạ Lan Hương, Giống hoa Tiên Ông

TX_103611
Hoa tiên ông, còn gọi là hoa Dạ Lan Hương, thuộc họ Lan dạ hương, danh pháp khoa học là Hyacinthaceae, là một họ thực vật một lá mầm có hoa. Có nhiều màu cho bạn lựa chọn: hồng, trắng, tím, xanh, đỏ)
35.000đ 30.000đ
Bộ lọc Close
Min: đ Max: 11.000.000đ
₫0 ₫11000000
  • Hồng Đào
  • Xanh
  • Hồng
  • Đen
  • Màu trắng
  • Màu đen
  • Màu xanh (kèm 30 đinh)
  • Màu đen (kèm 30 đinh)
  • Màu xanh
  • Màu xám (kèm 30 đinh)
  • Trắng
  • Đỏ
  • Vàng
  • Xanh bộ đội
  • Khay mầm 2 lớp
  • 3KM-4.4.200
  • Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
  • Khổ 2m
  • Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
  • Mít Nghệ
  • Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
  • Đầu nối thép thanh nan 5mm
  • CKM-8.2.500
  • CKM-5.3.500
  • Khổ 0.6m
  • 0KM-5.5
  • Hạt vàng
  • TROPHIC 20-20-20+TE
  • 2KM-4.4.200
  • CKM-10.3.1000
  • Khay ươm 200 lỗ
  • Khổ 1.5m
  • 0KM-8.4
  • Cào TXE-14
  • Khay ươm 98 lỗ
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Khay ươm 32 lỗ
  • Khổ 1m
  • Khay ươm 128 lỗ
  • 0KM-6.3
  • Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
  • Khay ươm 72 lỗ
  • CKM-4.2.200
  • 2KM-6.6.500
  • Khổ 4m
  • Khổ Rộng 8m
  • Có phanh
  • 0KM-12.6
  • PH 4.01
  • 2KM-3.3.200
  • Khay 32 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
  • Không Tai
  • 3KM-6.3.500
  • 2KM-10.5.1000
  • Hạt Xanh
  • Khổ 6 * 50 m
  • Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
  • Khay 105 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-12.6.1000
  • Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
  • Bưởi Hồng Da Xanh
  • Xẻng TXE-11
  • CKM-2.2.200
  • Dao cán gỗ
  • 2KM-12.6.1000
  • CKM-10.2.1000
  • Mũi xẻng tròn
  • Mít không hạt
  • Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
  • 3KM-5.5.500
  • 0KM-3.3
  • Khay ươm 50 lỗ
  • Khay 128 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
  • CKM-6.3.500
  • Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
  • Mít Thái
  • 3KM-8.4.500
  • 2KM-6.3.500
  • PH 6.86
  • CKM-5.2.500
  • Khay 50 lỗ + Đáy chứa
  • Khổ 7 * 50 m
  • Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
  • CKM-3.3.200
  • TROPHIC 10-4-40+TE
  • Khổ 3m
  • Không phanh
  • 0KM-10.5
  • Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
  • Bưởi Năm Roi
  • Cuốc 2 chức năng TXE-12
  • 0KM-6.6
  • CKM-3.2.200
  • Khay ươm 105 lỗ
  • 2KM-5.5.500
  • Khổ Rộng 6m
  • Có Tai
  • Dao cán nhựa
  • 3KM-6.6.500
  • CKM-2.3.200
  • Khổ 5 * 50 m
  • Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
  • 3KM-3.3.200
  • CKM-6.2.500
  • 2KM-8.4.500
  • PH 9.18
  • Mít Tố Nữ
  • Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
  • Khổ 8 * 50 m
  • TROPHIC 30-9-9+TE
  • CKM-4.3.200
  • Mũi xẻng nhọn
  • Khay 200 lỗ + Đáy chứa
  • Mít ruột đỏ
  • 0KM-4.4
  • Xẻng TXE-13
  • Khay 72 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-10.5.1000
  • Bưởi Diễn
  • CKM-8.3.500
  • Đầu nối thép thanh nan 8mm
  • 353 Lỗ
  • BỆT 40x40x22 CM
  • 434 Lỗ
  • BỆT 80x40x22 CM
  • 561 Lỗ
  • BỆT 120x40x22 CM
  • BỆT 160x40x22 CM
  • Khổ 0.5 * 200 m
  • BỆT 200x40x22 CM
  • Khổ 0.6 * 200 m
  • BỆT 240x40x22 CM
  • Khổ 1.0 * 200 m
  • Kẹp ghép KGT-3
  • Một đầu phun
  • Một đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 80x80x22 CM
  • 0.3 mm - Loại 2
  • BỆT 120x80x22 CM
  • BỆT 160x80x22 CM
  • Khổ 1.5 * 200 m
  • 0.5 mm - Loại 2
  • BỆT 200x80x22 CM
  • 0.75 mm - Loại 2
  • 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
  • Hai đầu phun
  • Kẹp lan KBT-22
  • Khổ 2.0 * 100 m
  • Hai đầu phun [≥100 cái]
  • 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
  • 0.3 mm - Loại 1
  • BỆT 120x120x22 CM
  • BỆT 160x120x22 CM
  • Khổ 2.5 * 100 m
  • 0.5 mm - Loại 1
  • 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
  • 0.75 mm - Loại 1
  • Khổ 3.0 * 100 m
  • Kẹp treo KDL-12
  • 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
  • BỆT 40x40x40 CM
  • BỆT 80x40x40 CM
  • BỆT 120x40x40 CM
  • BỆT 160x40x40 CM
  • 3.5 mm - 10 kg - 750 m
  • BỆT 200x40x40 CM
  • Kẹp treo KDL-20
  • Khổ 4.0 * 100 m
  • BỆT 80x80x40 CM
  • BỆT 120x80x40 CM
  • BỆT 160x80x40 CM
  • BỆT 200x80x40 CM
  • Kẹp treo KDL-25
  • BỆT 40x40x58 CM
  • Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
  • CÓ CHÂN 80x40x40 CM
  • CÓ CHÂN 120x40x40 CM
  • CÓ CHÂN 200x40x40 CM
  • 2 TẦNG 80x40x76 CM
  • 2 TẦNG 120x40x76 CM
  • 2 TẦNG 160x40x76 CM
  • 2 TẦNG 200x40x76 CM
  • Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
  • 0.9*1.8 m
  • 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
  • 1.8*1.8 m
  • 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • 3.6*1.8 m
  • 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Cỡ nhỏ (13cm) xanh
  • Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
  • 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 22mm
  • Đường kính 65mm
  • Cỡ sỏi : 6~10mm
  • Cỡ sỏi : 10~16mm
  • Đường kính 28mm
  • Đường kính 14mm
  • Đường kính 95mm
  • Đường kính 25.5mm
  • Đường kính 16.5mm
  • Đường kính 35mm
  • Đường kính 80mm
  • Chữ nhật : 54*27*6cm
  • Đường kính 19.5mm
  • Đường kính 50mm
  • Đường kính 42mm
  • Đường kính 18mm
  • Đường kinh 21mm
  • 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
  • Đường kính 22.5mm
  • Đường kính 70mm
  • 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 12mm
  • Đường kính 85mm
  • Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
  • Đường kính 26mm
  • Đường kính 60mm
  • 25*25 Không quai
  • Đường kính 24mm
  • Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
  • Cỡ lớn (27cm) Xanh
  • 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 38mm
  • Đường kính 17mm
  • Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
  • Đường kính 30mm
  • Đường kính 15mm
  • Đường kính 18.5mm
  • Đường kính 100mm
  • Cỡ sỏi : 15 -20mm
  • Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
  • Đường kính 63mm
  • Đường kính 21.5mm
  • Đường kính 20mm
  • Đường kính 53mm
  • 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 23mm
  • Đường kính 45mm
  • Đường kính 25mm
  • Đường kính 16mm
  • Đường kính 75mm
  • Đường kính 27mm
  • Đường kính 13mm
  • Đường kính 90mm
  • Đường kính 32mm
  • Đường kính 48mm
  • Đường kính 17.5mm
  • Đường kính 40mm
  • Đường kính 19mm
  • 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 20.5mm
  • Đường kính 55mm
  • Đường kính 23.5mm
  • 25*25 Có quai
  • Cỡ lớn (27cm) trong suốt
  • CBP.100.100.4 (100x100 cm)
  • 30*25 Có quai
  • CBP.200.100.6 (200x100 cm)
  • CBP.500.100.12 (500x100 cm)
  • 35*30 Có quai
  • CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
  • 4m * 40m (40kg)
  • 40*35 Có quai
  • 5m * 80m (50kg)
  • 45*40 Có quai
  • 50*40 Có quai
  • 6m * 69m (50kg)
  • 10m * 100m (~70kg)
  • 60*45 Có quai
  • 7m * 102m (~50kg)
  • 8*8 cm
  • 70*50 Có quai
  • 8m * 100m (~52kg)
  • 8m * 50m (50kg)
  • 80*60 Có quai
  • 9m * 100m (~60kg)
  • 9m * 45m (50kg)
  • 90*70 Có quai
  • 10*10 cm
  • CBP.150.150.7 (150x150 cm)
  • 12*10 cm
  • CBP.300.150.11 (300x150 cm)
  • 13*12 cm
  • 12m * 100m (~85kg)
  • CBP.500.150.17 (500x150 cm)
  • CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
  • Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
  • 15*13 cm
  • 16*14 cm
  • Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
  • 18*16 cm
  • 21*17 cm
  • Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • CBP.200.200.10 (200x200 cm)
  • CBP.300.200.14 (300x200 cm)
  • D22 cm (4 bánh)
  • CBP.500.200.22 (500x200 cm)
  • 23*18 cm
  • CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
  • Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
  • 26*21 cm
  • D26 cm (4 bánh)
  • 28*25 cm
  • D30 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • 30*28 cm
  • 36*30 cm
  • D36 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • D40 cm (4 bánh)
  • D45 cm (6 bánh)
  • D52 cm (8 bánh)
  • Size S : 58x42 mm
  • Size M : 74x54 mm
  • Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • Size L : 110x65 mm
  • D 3.0 mm (m dài)
  • D 4.0 mm (m dài)
  • D 5.0 mm (m dài)
  • D 6.0 mm (m dài)
  • D 7.0 mm (m dài)
  • D 8.0 mm (m dài)
  • D 9.0 mm (m dài)
  • D 10.0 mm (m dài)
  • D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • φ11*2100*124*70