Nông nghiệp
Sắp xếp theo
Hiển thị
trên một trang
Củ hoa TuLip, Giống hoa Tulip, Củ mầm hoa Tu lip
TX_102191
Các loài Tulip vốn có nguồn gốc ở vùng Trung Đông, được đưa vào châu Âu vào thế kỷ XVI, từ Đế chế Ottoman và rất được ưa thích tại Hà Lan lúc bấy giờ và nó cũng chính là nguyên nhân gây ra việc đầu cơ củ tulip khi cầu vượt cung
15.000đ
12.000đ
Đất Tribat dinh dưỡng 20dm3, Đất trồng cây có kèm phân bón, Trồng rau mầm, Rau, Hoa
TX_102149
Đất trồng rau ăn lá, hoa cây cảnh, rau mầm.... Tribat dinh dưỡng không cần bón phân.
60.000đ
Từ 35.000đ
Hạt giống Bắp cải
TX_102294
Tên tiếng Anh là Brussel sprouts, có nguồn gốc từ nước Bỉ và hiện được trồng nhiều ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ. Theo một số nhà vườn, bắp cải mini đã được trồng ở Đà Lạt từ thời Pháp thuộc.
35.000đ
Hạt giống Bắp cải tí hon tím
TX_102138
Tên tiếng Anh là Brussel sprouts, có nguồn gốc từ nước Bỉ và hiện được trồng nhiều ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ. Theo một số nhà vườn, bắp cải mini đã được trồng ở Đà Lạt từ thời Pháp thuộc.
35.000đ
Hạt giống Bắp cải tí hon xanh
TX_102137
Tên tiếng Anh là Brussel sprouts, có nguồn gốc từ nước Bỉ và hiện được trồng nhiều ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ. Theo một số nhà vườn, bắp cải mini đã được trồng ở Đà Lạt từ thời Pháp thuộc.
35.000đ
Hạt giống Bắp cải tím
TX_102139
Tên tiếng Anh là Brussel sprouts, có nguồn gốc từ nước Bỉ và hiện được trồng nhiều ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ. Theo một số nhà vườn, bắp cải mini đã được trồng ở Đà Lạt từ thời Pháp thuộc.
35.000đ
Hạt giống Bắp cải tím (TQ)
TX_103681
Tên tiếng Anh là Brussel sprouts, có nguồn gốc từ nước Bỉ và hiện được trồng nhiều ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ. Theo một số nhà vườn, bắp cải mini đã được trồng ở Đà Lạt từ thời Pháp thuộc.
10.000đ
Hạt giống Bắp cải tím (Việt Nam)
TX_103427
Tên tiếng Anh là Brussel sprouts, có nguồn gốc từ nước Bỉ và hiện được trồng nhiều ở các nước châu Âu, Bắc Mỹ. Theo một số nhà vườn, bắp cải mini đã được trồng ở Đà Lạt từ thời Pháp thuộc.
20.000đ
Hạt giống Bầu hồ lô tí hon
TX_102140
Bầu hồ lô đã lạ mắt nhưng bầu hồ lô tí hon còn lạ mắt và hấp dẫn người trồng cây hơn. Bạn có thể trồng loại bầu này vừa làm cảnh, vừa là nguồn thực phẩm chế biến những món ăn cho gia đình
35.000đ
Hạt giống Bầu Thiên Nga
TX_102141
Bầu hồ lô hình thiên nga nhanh chóng gây cơn "sốt" cho những người yêu thích tự trồng cây, rau củ tại nhà nhờ hình dáng độc lạ
35.000đ
Hạt giống Bí Đao (Bí Sặt)
TX_102349
Khi còn non, quả bí đao màu xanh lục có lông tơ. Với thời gian quả ngả màu nhạt dần, lốm đốm "sao" trắng và thêm lớp phấn như sáp. Quả bí đao già có thể dài đến 2 m, hình trụ, trong có nhiều hạt dáng dẹp. Bí đao thường trồng bằng giàn nhưng cũng có thể để bò trên mặt đất như dưa
20.000đ
Hạt giống Bí Đĩa Bay mix
TX_102142
Có một loại bí có hình dáng quả thật đặc biệt và lạ - hình dáng đĩa bay. Cho nên giống bí đĩa bay mix được rất nhiều người trồng cây yêu thích
35.000đ
Hạt giống Bí Đĩa Bay trắng
TX_103489
Có một loại bí có hình dáng quả thật đặc biệt và lạ - hình dáng đĩa bay. Cho nên giống bí đĩa bay mix được rất nhiều người trồng cây yêu thích
35.000đ
Hạt giống Bí Đội Nón
TX_103497
Có một loại bí có hình dáng quả thật đặc biệt và lạ - hình dáng đĩa bay. Cho nên giống bí đĩa bay mix được rất nhiều người trồng cây yêu thích
35.000đ
Hạt giống Bí Ngô Chuối Hồng
TX_103475
Bí Ngô Chuối Hồng Bầu hình chai thuộc họ bầu bí có tên khoa học là lagenari vugaris, là cây thân thảo dạng leo nhiều tua cuốn và có lông trắng bám ngoài
35.000đ
Min:
đ
Max:
906.000.000đ
₫0
₫906000000
- Hồng Đào
- Xanh
- Xanh dương
- Đen
- Màu trắng
- Màu đen
- Màu xanh (kèm 30 đinh)
- Màu đen (kèm 30 đinh)
- Màu xanh lá
- Màu xanh
- Màu nâu
- Màu xám (kèm 30 đinh)
- Đỏ
- Vàng
- Trắng
- Màu tím
- Xanh lá cây
- Hồng
- Xanh bộ đội
- Khay mầm 2 lớp
- 3KM-4.4.200
- Hạt Xanh
- Khổ 6 * 50 m
- Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
- Khổ 2m
- Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
- Mít Nghệ
- Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
- Khay 32 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
- Không Tai
- 3KM-6.3.500
- Đầu nối thép thanh nan 5mm
- CKM-8.2.500
- 0KM-5.5
- Khay ươm 32 lỗ
- Cào TXE-14
- Khay ươm 98 lỗ
- CKM-5.3.500
- Khổ 0.6m
- Bưởi Đoan Hùng
- Khay ươm 128 lỗ
- Khổ 1m
- 0KM-6.3
- Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
- Khay ươm 72 lỗ
- PH 4.01
- CKM-4.2.200
- 2KM-6.6.500
- Khổ 4m
- Có phanh
- 0KM-12.6
- 2KM-10.5.1000
- Khổ Rộng 8m
- 2KM-3.3.200
- Hạt vàng
- TROPHIC 20-20-20+TE
- 2KM-4.4.200
- CKM-10.3.1000
- Khay ươm 200 lỗ
- Khổ 1.5m
- 0KM-8.4
- Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
- Khay 105 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-12.6.1000
- 0.6x400m
- Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
- Bưởi Hồng Da Xanh
- Xẻng TXE-11
- CKM-2.2.200
- 2KM-12.6.1000
- CKM-10.2.1000
- 2KM-6.3.500
- PH 6.86
- CKM-5.2.500
- Mũi xẻng tròn
- Mít không hạt
- Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
- 3KM-5.5.500
- 0KM-3.3
- Khay ươm 50 lỗ
- Khay 128 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
- CKM-6.3.500
- Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
- Mít Thái
- 3KM-8.4.500
- Khay 50 lỗ + Đáy chứa
- Khổ 7 * 50 m
- Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
- CKM-3.3.200
- Không phanh
- 0KM-10.5
- TROPHIC 10-4-40+TE
- Khổ 3m
- Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
- Bưởi Năm Roi
- Cuốc 2 chức năng TXE-12
- 0KM-6.6
- CKM-3.2.200
- Khay ươm 105 lỗ
- 2KM-5.5.500
- Khổ Rộng 6m
- CKM-6.2.500
- Có Tai
- 3KM-6.6.500
- CKM-2.3.200
- Khổ 5 * 50 m
- Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
- 3KM-3.3.200
- Mít Tố Nữ
- Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
- 2KM-8.4.500
- PH 9.18
- Khay 72 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-10.5.1000
- TROPHIC 30-9-9+TE
- CKM-4.3.200
- Mũi xẻng nhọn
- Khay 200 lỗ + Đáy chứa
- Mít ruột đỏ
- 0KM-4.4
- Xẻng TXE-13
- Khổ 8 * 50 m
- Bưởi Diễn
- CKM-8.3.500
- 0.8x400m
- 353 Lỗ
- Đầu nối thép thanh nan 8mm
- BỆT 40x40x22 CM
- 1x400m
- 434 Lỗ
- BỆT 80x40x22 CM
- 561 Lỗ
- BỆT 120x40x22 CM
- 1.2x400m
- BỆT 160x40x22 CM
- 1.4x400m
- Khổ 0.5 * 200 m
- BỆT 200x40x22 CM
- Khổ 3.0x50m
- 1.6x400m
- Khổ 4.0x50m
- BỆT 240x40x22 CM
- Khổ 0.6 * 200 m
- 1.8x400m
- 2x400m
- BỆT 80x80x22 CM
- 2.2x400m
- BỆT 120x80x22 CM
- BỆT 160x80x22 CM
- 2.4x400m
- BỆT 200x80x22 CM
- Khổ 1.0 * 200 m
- Kẹp ghép KGT-3
- Một đầu phun
- BỆT 120x120x22 CM
- Một đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 160x120x22 CM
- BỆT 40x40x40 CM
- 0.3 mm - Loại 2
- BỆT 80x40x40 CM
- BỆT 120x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 2
- Khổ 1.5 * 200 m
- BỆT 160x40x40 CM
- 0.75 mm - Loại 2
- BỆT 200x40x40 CM
- BỆT 80x80x40 CM
- BỆT 120x80x40 CM
- Hai đầu phun
- 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
- Kẹp lan KBT-22
- BỆT 160x80x40 CM
- Khổ 2.0 * 100 m
- Hai đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 200x80x40 CM
- 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
- BỆT 40x40x58 CM
- 0.3 mm - Loại 1
- CÓ CHÂN 80x40x40 CM
- CÓ CHÂN 120x40x40 CM
- Khổ 2.5 * 100 m
- CÓ CHÂN 200x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 1
- 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
- 2 TẦNG 80x40x76 CM
- 0.75 mm - Loại 1
- 2 TẦNG 120x40x76 CM
- 2 TẦNG 160x40x76 CM
- 2 TẦNG 200x40x76 CM
- Kẹp treo KDL-12
- Khổ 3.0 * 100 m
- 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
- 3.5 mm - 10 kg - 750 m
- Kẹp treo KDL-20
- Khổ 4.0 * 100 m
- Kẹp treo KDL-25
- Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
- 0.9*1.8 m
- 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
- 1.8*1.8 m
- 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- 3.6*1.8 m
- 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Cỡ nhỏ (13cm) xanh
- Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
- 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 22mm
- Đường kính 65mm
- Cỡ sỏi : 6~10mm
- Cỡ sỏi : 10~16mm
- Đường kính 28mm
- Đường kính 14mm
- Đường kính 95mm
- Đường kính 25.5mm
- Đường kính 16.5mm
- Đường kính 35mm
- Đường kính 80mm
- Chữ nhật : 54*27*6cm
- Đường kính 19.5mm
- Đường kính 50mm
- Đường kính 42mm
- Đường kính 18mm
- Đường kinh 21mm
- 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
- Đường kính 22.5mm
- Đường kính 70mm
- 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 12mm
- Đường kính 85mm
- Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
- Đường kính 26mm
- Đường kính 60mm
- 25*25 Không quai
- Đường kính 24mm
- Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
- Cỡ lớn (27cm) Xanh
- 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 38mm
- Đường kính 17mm
- Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
- Đường kính 30mm
- Đường kính 15mm
- Đường kính 18.5mm
- Đường kính 100mm
- Cỡ sỏi : 15 -20mm
- Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
- Đường kính 63mm
- Đường kính 21.5mm
- Đường kính 20mm
- Đường kính 53mm
- 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 23mm
- Đường kính 45mm
- Đường kính 25mm
- Đường kính 16mm
- Đường kính 75mm
- Đường kính 27mm
- Đường kính 13mm
- Đường kính 90mm
- Đường kính 32mm
- Đường kính 48mm
- Đường kính 17.5mm
- Đường kính 40mm
- Đường kính 19mm
- 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 20.5mm
- Đường kính 55mm
- Đường kính 23.5mm
- 25*25 Có quai
- Cỡ lớn (27cm) trong suốt
- CBP.100.100.4 (100x100 cm)
- 30*25 Có quai
- CBP.200.100.6 (200x100 cm)
- CBP.500.100.12 (500x100 cm)
- 35*30 Có quai
- CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
- 4m * 40m (40kg)
- 40*35 Có quai
- 5m * 80m (50kg)
- 45*40 Có quai
- 50*40 Có quai
- 6m * 69m (50kg)
- 10m * 100m (~70kg)
- 60*45 Có quai
- 7m * 102m (~50kg)
- 8*8 cm
- 70*50 Có quai
- 8m * 100m (~52kg)
- 8m * 50m (50kg)
- 80*60 Có quai
- 9m * 100m (~60kg)
- 9m * 45m (50kg)
- 90*70 Có quai
- 10*10 cm
- CBP.150.150.7 (150x150 cm)
- 12*10 cm
- CBP.300.150.11 (300x150 cm)
- 13*12 cm
- 12m * 100m (~85kg)
- CBP.500.150.17 (500x150 cm)
- CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
- Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
- 15*13 cm
- 16*14 cm
- Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
- 18*16 cm
- 21*17 cm
- Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
- CBP.200.200.10 (200x200 cm)
- CBP.300.200.14 (300x200 cm)
- D22 cm (4 bánh)
- CBP.500.200.22 (500x200 cm)
- 23*18 cm
- CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
- Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
- 26*21 cm
- D26 cm (4 bánh)
- 28*25 cm
- D30 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
- 30*28 cm
- 36*30 cm
- D36 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
- Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- D40 cm (4 bánh)
- D45 cm (6 bánh)
- D52 cm (8 bánh)
- Size S : 58x42 mm
- Size M : 74x54 mm
- Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- Size L : 110x65 mm
- D 3.0 mm (m dài)
- D 4.0 mm (m dài)
- D 5.0 mm (m dài)
- D 6.0 mm (m dài)
- D 7.0 mm (m dài)
- D 8.0 mm (m dài)
- D 9.0 mm (m dài)
- D 10.0 mm (m dài)
- D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
- D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
- φ11*2100*124*70