เกษตรกรรม

เรียงตาม
แสดง ต่อหน้า
รูปภาพของ Hạt giống Bí Ngô hồ lô

Hạt giống Bí Ngô hồ lô

TX_103481
Bí Ngô hồ lô hình gần giống bầu hồ lồ thuộc họ bầu bí có tên khoa học là lagenari vugaris, là cây thân thảo dạng leo nhiều tua cuốn và có lông trắng bám ngoài
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí Ngô Jolly (Bí Ngô Đường)

Hạt giống Bí Ngô Jolly (Bí Ngô Đường)

TX_103498
Có một loại bí có hình dáng quả thật đặc biệt và lạ - hình dáng đĩa bay. Cho nên giống bí đĩa bay mix được rất nhiều người trồng cây yêu thíchBí ngô Jolly có thể trồng từ hạt giống dễ dàng
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí Ngô khổng lồ (250kg)

Hạt giống Bí Ngô khổng lồ (250kg)

TX_103482
Bí Ngô khổng lồ có khối lượng khoảng 150~250kg mỗi quả thuộc họ bầu bí. Sở dĩ gọi khổng lồ vì khối lượng lớn, và trái to rất dễ thương và gây nhiều thích thú
50,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí ngô trang trí mix

Hạt giống Bí ngô trang trí mix

TX_102147
Tổng hợp các loại bí đặc biệt trong 1 gói, tất cả các loại bí hình dáng quả thật đặc biệt và lạ
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí ngồi mix

Hạt giống Bí ngồi mix

TX_102144
Loại bí ngồi có thể chế biến thành những món ăn ngon bổ dưỡng cho cả gia đình. Cách trồng loại cây này cũng giống như bí, dưa nhưng lại đơn giản hơn
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí Ngồi tròn mix

Hạt giống Bí Ngồi tròn mix

TX_103480
Loại bí ngồi tròn có thể chế biến thành những món ăn ngon bổ dưỡng cho cả gia đình. Cách trồng loại cây này cũng giống như bí, dưa nhưng lại đơn giản hơn
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí Ngồi Vàng

Hạt giống Bí Ngồi Vàng

TX_103627
Bí ngồi có thể chế biến thành những món ăn ngon bổ dưỡng cho cả gia đình. Cách trồng loại cây này cũng giống như bí, dưa nhưng lại đơn giản hơn
20,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Bí ngồi xanh

Hạt giống Bí ngồi xanh

TX_102143
Loại bí ngồi có thể chế biến thành những món ăn ngon bổ dưỡng cho cả gia đình. Cách trồng loại cây này cũng giống như bí, dưa nhưng lại đơn giản hơn
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bạch Tuộc (Cà Chua Leo Giàn)

Hạt giống Cà Chua Bạch Tuộc (Cà Chua Leo Giàn)

TX_103600
Cà chua bạch tuộc được rất nhiều nông dân các nước quan tâm thích thú sưu tầm. Cây phát triển không giới hạn và rất tốt. Chiều cao của cây có thể đạt được 4m và thậm chí cao hơn, các tán cây có thể phủ rộng 40-80m2, Năng xuất cà chua giàn rất cao khoảng 14.000 quả tương đương với 1.5 tấn.
100,000đ 85,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bi (Việt nam)

Hạt giống Cà Chua Bi (Việt nam)

TX_102106
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
20,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bi dài (Cà Chua Nhót)

Hạt giống Cà Chua Bi dài (Cà Chua Nhót)

TX_102251
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bi đỏ (Nga)

Hạt giống Cà Chua Bi đỏ (Nga)

TX_102250
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bi lùn cam

Hạt giống Cà Chua Bi lùn cam

TX_102255
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bi lùn đỏ

Hạt giống Cà Chua Bi lùn đỏ

TX_102253
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
35,000đ
รูปภาพของ Hạt giống Cà Chua Bi lùn vàng

Hạt giống Cà Chua Bi lùn vàng

TX_102254
Cà chua bi tuy quả nhỏ, nhưng dễ trồng, trồng được nhiều vụ trong năm, sai quả cà chua bi có vị ngọt, giòn thích hợp với món sa lát ngoài ra, cà chua bi còn có công dụng có thể bảo vệ nam giới khỏi nguy cơ bị ung thư tuyến tiền liệt
35,000đ
ตัวกรอง Close
Min: đ Max: 906,000,000đ
₫0 ₫906000000
  • Hồng Đào
  • Xanh
  • Đen
  • Xanh dương
  • Màu trắng
  • Màu đen
  • Màu xanh (kèm 30 đinh)
  • Màu đen (kèm 30 đinh)
  • Màu xanh lá
  • Màu xanh
  • Màu nâu
  • Xanh bộ đội
  • Màu xám (kèm 30 đinh)
  • Đỏ
  • Vàng
  • Trắng
  • Màu tím
  • Xanh lá cây
  • Hồng
  • Khay mầm 2 lớp
  • 3KM-4.4.200
  • Hạt Xanh
  • Khổ 6 * 50 m
  • Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
  • Khổ 2m
  • Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
  • Mít Nghệ
  • Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
  • Khay 32 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
  • Không Tai
  • 3KM-6.3.500
  • Đầu nối thép thanh nan 5mm
  • CKM-8.2.500
  • 0KM-5.5
  • Khay ươm 32 lỗ
  • Cào TXE-14
  • Khay ươm 98 lỗ
  • CKM-5.3.500
  • Khổ 0.6m
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Khay ươm 128 lỗ
  • Khổ 1m
  • 0KM-6.3
  • Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
  • Khay ươm 72 lỗ
  • PH 4.01
  • CKM-4.2.200
  • 2KM-6.6.500
  • Khổ 4m
  • Có phanh
  • 0KM-12.6
  • 2KM-10.5.1000
  • Khổ Rộng 8m
  • 2KM-3.3.200
  • Hạt vàng
  • TROPHIC 20-20-20+TE
  • 2KM-4.4.200
  • CKM-10.3.1000
  • Khay ươm 200 lỗ
  • Khổ 1.5m
  • 0KM-8.4
  • Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
  • Khay 105 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-12.6.1000
  • 0.6x400m
  • Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
  • Bưởi Hồng Da Xanh
  • Xẻng TXE-11
  • CKM-2.2.200
  • 2KM-12.6.1000
  • CKM-10.2.1000
  • 2KM-6.3.500
  • PH 6.86
  • CKM-5.2.500
  • Mũi xẻng tròn
  • Mít không hạt
  • Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
  • 3KM-5.5.500
  • 0KM-3.3
  • Khay ươm 50 lỗ
  • Khay 128 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
  • CKM-6.3.500
  • Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
  • Mít Thái
  • 3KM-8.4.500
  • Khay 50 lỗ + Đáy chứa
  • Khổ 7 * 50 m
  • Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
  • CKM-3.3.200
  • Không phanh
  • 0KM-10.5
  • TROPHIC 10-4-40+TE
  • Khổ 3m
  • Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
  • Bưởi Năm Roi
  • Cuốc 2 chức năng TXE-12
  • 0KM-6.6
  • CKM-3.2.200
  • Khay ươm 105 lỗ
  • 2KM-5.5.500
  • Khổ Rộng 6m
  • CKM-6.2.500
  • Có Tai
  • 3KM-6.6.500
  • CKM-2.3.200
  • Khổ 5 * 50 m
  • Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
  • 3KM-3.3.200
  • Mít Tố Nữ
  • Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
  • 2KM-8.4.500
  • PH 9.18
  • Khay 72 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-10.5.1000
  • TROPHIC 30-9-9+TE
  • CKM-4.3.200
  • Mũi xẻng nhọn
  • Khay 200 lỗ + Đáy chứa
  • Mít ruột đỏ
  • 0KM-4.4
  • Xẻng TXE-13
  • Khổ 8 * 50 m
  • Bưởi Diễn
  • CKM-8.3.500
  • 0.8x400m
  • 353 Lỗ
  • Đầu nối thép thanh nan 8mm
  • BỆT 40x40x22 CM
  • 1x400m
  • 434 Lỗ
  • BỆT 80x40x22 CM
  • 561 Lỗ
  • BỆT 120x40x22 CM
  • 1.2x400m
  • BỆT 160x40x22 CM
  • 1.4x400m
  • Khổ 0.5 * 200 m
  • BỆT 200x40x22 CM
  • Khổ 3.0x50m
  • 1.6x400m
  • Khổ 4.0x50m
  • BỆT 240x40x22 CM
  • Khổ 0.6 * 200 m
  • 1.8x400m
  • 2x400m
  • BỆT 80x80x22 CM
  • 2.2x400m
  • BỆT 120x80x22 CM
  • BỆT 160x80x22 CM
  • 2.4x400m
  • BỆT 200x80x22 CM
  • Khổ 1.0 * 200 m
  • Kẹp ghép KGT-3
  • Một đầu phun
  • BỆT 120x120x22 CM
  • Một đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 160x120x22 CM
  • BỆT 40x40x40 CM
  • 0.3 mm - Loại 2
  • BỆT 80x40x40 CM
  • BỆT 120x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 2
  • Khổ 1.5 * 200 m
  • BỆT 160x40x40 CM
  • 0.75 mm - Loại 2
  • BỆT 200x40x40 CM
  • BỆT 80x80x40 CM
  • BỆT 120x80x40 CM
  • Hai đầu phun
  • 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
  • Kẹp lan KBT-22
  • BỆT 160x80x40 CM
  • Khổ 2.0 * 100 m
  • Hai đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 200x80x40 CM
  • 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
  • BỆT 40x40x58 CM
  • 0.3 mm - Loại 1
  • CÓ CHÂN 80x40x40 CM
  • CÓ CHÂN 120x40x40 CM
  • Khổ 2.5 * 100 m
  • CÓ CHÂN 200x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 1
  • 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
  • 2 TẦNG 80x40x76 CM
  • 0.75 mm - Loại 1
  • 2 TẦNG 120x40x76 CM
  • 2 TẦNG 160x40x76 CM
  • 2 TẦNG 200x40x76 CM
  • Kẹp treo KDL-12
  • Khổ 3.0 * 100 m
  • 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
  • 3.5 mm - 10 kg - 750 m
  • Kẹp treo KDL-20
  • Khổ 4.0 * 100 m
  • Kẹp treo KDL-25
  • Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
  • 0.9*1.8 m
  • 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
  • 1.8*1.8 m
  • 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • 3.6*1.8 m
  • 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Cỡ nhỏ (13cm) xanh
  • Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
  • Đường kính 65mm
  • 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 20.5mm
  • Đường kính 55mm
  • Đường kính 23.5mm
  • 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 22mm
  • Cỡ sỏi : 10~16mm
  • Đường kính 28mm
  • Đường kính 14mm
  • Đường kính 95mm
  • Đường kính 25.5mm
  • Đường kính 16.5mm
  • Đường kính 35mm
  • Đường kính 80mm
  • Chữ nhật : 54*27*6cm
  • Đường kính 19.5mm
  • Đường kính 50mm
  • Đường kính 42mm
  • Đường kính 18mm
  • Cỡ sỏi : 6~10mm
  • Đường kinh 21mm
  • 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
  • Đường kính 22.5mm
  • Đường kính 70mm
  • Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
  • Đường kính 26mm
  • 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 12mm
  • Đường kính 85mm
  • Đường kính 24mm
  • Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
  • Cỡ lớn (27cm) Xanh
  • Đường kính 60mm
  • 25*25 Không quai
  • 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 38mm
  • Đường kính 17mm
  • Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
  • Đường kính 30mm
  • Đường kính 15mm
  • Đường kính 18.5mm
  • Đường kính 100mm
  • Đường kính 63mm
  • Đường kính 21.5mm
  • Cỡ sỏi : 15 -20mm
  • Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
  • 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 20mm
  • Đường kính 53mm
  • Đường kính 23mm
  • Đường kính 45mm
  • Đường kính 25mm
  • Đường kính 16mm
  • Đường kính 75mm
  • Đường kính 27mm
  • Đường kính 13mm
  • Đường kính 90mm
  • Đường kính 48mm
  • Đường kính 19mm
  • Đường kính 32mm
  • Đường kính 17.5mm
  • Đường kính 40mm
  • 25*25 Có quai
  • Cỡ lớn (27cm) trong suốt
  • CBP.100.100.4 (100x100 cm)
  • 30*25 Có quai
  • CBP.200.100.6 (200x100 cm)
  • CBP.500.100.12 (500x100 cm)
  • 35*30 Có quai
  • CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
  • 4m * 40m (40kg)
  • 40*35 Có quai
  • 5m * 80m (50kg)
  • 45*40 Có quai
  • 50*40 Có quai
  • 6m * 69m (50kg)
  • 60*45 Có quai
  • 7m * 102m (~50kg)
  • 10m * 100m (~70kg)
  • 8*8 cm
  • 70*50 Có quai
  • 8m * 50m (50kg)
  • 8m * 100m (~52kg)
  • 80*60 Có quai
  • 9m * 100m (~60kg)
  • 9m * 45m (50kg)
  • 90*70 Có quai
  • 10*10 cm
  • CBP.150.150.7 (150x150 cm)
  • 12*10 cm
  • 13*12 cm
  • 12m * 100m (~85kg)
  • CBP.300.150.11 (300x150 cm)
  • CBP.500.150.17 (500x150 cm)
  • CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
  • Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
  • 15*13 cm
  • 16*14 cm
  • Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
  • 18*16 cm
  • 21*17 cm
  • Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • CBP.200.200.10 (200x200 cm)
  • CBP.300.200.14 (300x200 cm)
  • D22 cm (4 bánh)
  • CBP.500.200.22 (500x200 cm)
  • 23*18 cm
  • CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
  • Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
  • 26*21 cm
  • D26 cm (4 bánh)
  • 28*25 cm
  • D30 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • 30*28 cm
  • 36*30 cm
  • Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • D36 cm (4 bánh)
  • Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • D40 cm (4 bánh)
  • D45 cm (6 bánh)
  • D52 cm (8 bánh)
  • Size S : 58x42 mm
  • Size M : 74x54 mm
  • Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • Size L : 110x65 mm
  • D 3.0 mm (m dài)
  • D 4.0 mm (m dài)
  • D 5.0 mm (m dài)
  • D 6.0 mm (m dài)
  • D 7.0 mm (m dài)
  • D 8.0 mm (m dài)
  • D 9.0 mm (m dài)
  • D 10.0 mm (m dài)
  • D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • φ11*2100*124*70