Phân bón vô cơ

เรียงตาม
แสดง ต่อหน้า
รูปภาพของ Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3, Phân bón Kali Nitơ 13-0-46

Kali nitrat, Potassium nitrate, KNO3, Phân bón Kali Nitơ 13-0-46

TX_102168
KNO3 Kali nitrat hấp thu nhanh hơn so với phân bón kali trên cây trồng của tất cả các loại hỗn hợp khác. KNO3 tăng năng suất và cải thiện chất lượng trong các loại rau, lĩnh vực cây trồng, hoa, quả và hạt cây
จาก 49,000đ
i h
รูปภาพของ SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4 52-18, Potassium sulfate, SoluPotasse

SOP, Kali sunphat, Potassium Sulphate, K2SO4 52-18, Potassium sulfate, SoluPotasse

TX_105590
Kali sulfat (K2SO4) hay sulfat kali ở điều kiện thông thường là một muối ở dạng rắn kết tinh màu trắng không cháy và hòa tan trong nước. Nó được sử dụng khá phổ biến làm phân bón, cung cấp cả kali lẫn lưu huỳnh
จาก 32,000đ
i h
รูปภาพของ Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O, Nova Calcium, Phân đạm nitrat 15.5-0-0

Canxi nitrat, Calcium Nitrate, Ca(NO3)2.4H2O, Nova Calcium, Phân đạm nitrat 15.5-0-0

TX_102167
CanXi Nitrat có màu trắng hạt cánh nhỏ, tan nhanh trong nước. để ngoài không khí dễ chảy rữa khó bảo quản, là thành phần chính trong dung dịch thủy canh. Calcium nitrate tetrahydrate, Ca(NO3)2.4H2O
จาก 24,000đ
i h
รูปภาพของ Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O, Phân bón trung lượng Magiê Sunfat

Magiê sunphat, Magnesium sulphate, MgSO4.7H2O, Phân bón trung lượng Magiê Sunfat

TX_102169
Magnesium Sulphate là một loại phân bón nông nghiệp chất lượng ổn định, được làm từ Magnesium Sulphate Oxide có chất lượng tốt. Magiê sun phát, Magnesium sulfate, MgSO4, Phân bón trung lượng Magiê
จาก 11,500đ
i h
รูปภาพของ Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate, Phèn xanh, Phân vi lượng Đồng sulfat

Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate, Phèn xanh, Phân vi lượng Đồng sulfat

TX_103515
Đồng(II) sulfate là hợp chất hóa học với công thức là CuSO4. CuSO4.5H2O (dạng pentahydrat phổ biến nhất, khoáng vật chalcanthite), CuSO4.3H2O (dạng trihydrat, khoáng vật bonattite) và CuSO4.7H2O (dạng heptahydrat, khoáng vật boothite).
จาก 80,000đ
i h
รูปภาพของ Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O, Phân vi lượng Mangan sunfate

Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O, Phân vi lượng Mangan sunfate

TX_103516
Mangan sunphat hình thành nhiều dạng ngậm nước như monohydrate (1 nước), tetrahydrate (4 nước), pentahydrate (5 nước), heptahydrate (7 nước) nhưng dạng mono là loại phổ biến nhất. Tất cả các muối này khi tan đều thành dung dịch màu hồng nhạt
จาก 24,000đ
i h
รูปภาพของ Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20, Phân vi lượng Kẽm sulfat

Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20, Phân vi lượng Kẽm sulfat

TX_103517
Tác dụng của Kẽm đối với cây trồng: Liên quan đến sự tổng hợp sinh học của axit indolacetic. Là thành phần thiết yếu của một số enzym: metallo-enzym-cacbonic, anhydrasaza, anxohol dehydrogenasaza. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp axit nucleic và protein. Tăng cường khả năng sử dụng lân và đạm
จาก 25,000đ
i h
รูปภาพของ Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acid, Trihydroxidoboron, Borofax

Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acid, Trihydroxidoboron, Borofax

TX_103609
Axit boric là một axit yếu của bo, thường được dùng làm chất sát trùng, thuốc trừ sâu, chữa lửa, dùng trong các nhà máy hạt nhân để khống chế tốc độ phân hạch của urani, và là chất ban đầu để chế ra các hợp chất hóa học khác
จาก 40,000đ
i h
รูปภาพของ Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)2MoO4, Diammonium molybdate

Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)2MoO4, Diammonium molybdate

TX_104411
Natri molipđat, Na2MoO4, là nguồn cung cấp molypden. Nó thường gặp dưới dạng hiđrat hoá, Na2MoO4·2H2O. Anion molipđat(VI) có dạng tứ diện. Hai cation natri liên kết với mỗi một anion.
850,000đ จาก 699,000đ
i h
รูปภาพของ Phân đạm Urê, Urea, (NH2)2CO, Diaminomethanone, Phân bón nitơ

Phân đạm Urê, Urea, (NH2)2CO, Diaminomethanone, Phân bón nitơ

TX_102177
Urê là một hợp chất hữu cơ của cacbon, nitơ, ôxy và hiđrô, với công thức CON2H4 hay (NH2)2CO và cấu trúc chỉ ra ở bên phải. Urê còn được biết đến như là cacbamua, đặc biệt là trong tên gọi sử dụng ở châu Âu theo các tên gọi không đăng ký quốc tế được khuyến cáo (rINN)
จาก 18,500đ
i h
รูปภาพของ MKP, Kali Dihydrophotphat, Monopotassium phosphate, KH2PO4 0-52-34, Phân Lân trắng

MKP, Kali Dihydrophotphat, Monopotassium phosphate, KH2PO4 0-52-34, Phân Lân trắng

TX_102171
MKP Haifa là nguồn cung cấp Lân (Phosphate) và Kali chính trong dinh dưỡng thủy canh, thiếu thành phần này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lá (khô xám), hoa (còi cọc), quả (bé, hình dạng vẹo vọ)
จาก 60,000đ
i h
รูปภาพของ MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0

MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0

TX_104507
MAP Haifa ICL là nguồn cung cấp Lân (Phosphate) và Đạm chính cho cây trồng, thiếu thành phần này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lá (khô xám), hoa (còi cọc), quả (bé, hình dạng vẹo vọ)
จาก 49,000đ
i h
รูปภาพของ Amoni sunphat, Ammonium sulphate, (NH4)2SO4 21-24-0, Phân đạm SA, Đạm sulfat

Amoni sunphat, Ammonium sulphate, (NH4)2SO4 21-24-0, Phân đạm SA, Đạm sulfat

TX_102319
Có thể đem bón cho tất cả các loại cây trồng, trên nhiều loại đất khác nhau, miễn là đất không bị phèn, bị chua. Nếu đất chua cần bón thêm vôi, lân mới dùng được đạm sunphat amôn. Phân này dùng tốt cho cây trồng trên đất đồi, đất bạc màu
จาก 12,000đ
i h
รูปภาพของ Axit humic, Humic acid C9H9NO6, Axit hữu cơ

Axit humic, Humic acid C9H9NO6, Axit hữu cơ

TX_106779
Axit humic là một thành phần chính của các chất humic. Nó không phải là một axit đơn, đúng hơn, nó là một hỗn hợp phức tạp của nhiều axit khác nhau có chứa nhóm carboxyl và phenolat
15,000đ จาก 8,000đ
i h
รูปภาพของ Phân bón NPK, Phân bón Đạm Lân Kali, Nitơ, Phosphate, Kali, Phân bón tổng hợp

Phân bón NPK, Phân bón Đạm Lân Kali, Nitơ, Phosphate, Kali, Phân bón tổng hợp

TX_102174
NPK nhằm chỉ 3 nguyên tố dinh dưỡng đa lượng, tức 3 nguyên tố dinh dưỡng chính yếu cần bổ sung trước tiên cho cây trồng, nhằm nâng cao khả năng sinh trưởng và cho năng suất của cây trồng
จาก 22,000đ
i h
Loading more products ...
ตัวกรอง Close
Min: 10,000đ Max: 749,000đ
10000 749000
  • TROPHIC 20-20-20+TE
  • TROPHIC 10-4-40+TE
  • TROPHIC 30-9-9+TE