Nông nghiệp

Sắp xếp theo
Hiển thị trên một trang
Ảnh của Bút đo độ PH của nước PH-009, Máy đo PH, Dụng cụ đo PH Dung dịch Chất lỏng

Bút đo độ PH của nước PH-009, Máy đo PH, Dụng cụ đo PH Dung dịch Chất lỏng

TX_103536
Bút đo độ PH (PH009) đo chính xác đến độ +- 0.1pH đồng hồ hiển thị 4 số giá tốt nhất, Chất lượng đảm bảo, độ chính xác cao. Bút đo độ PH, máy đo PH, dụng cụ đo PH (PH-009)
190.000đ Từ 72.000đ
Ảnh của Cây giống Hoa Đồng Tiền

Cây giống Hoa Đồng Tiền

TX_103535
Là một loài hoa đơn giản được trồng phố biến tại Việt Nam, hoa đồng tiền với nhiều sắc màu tươi sáng, rực rỡ có khả năng khiến bất cứ ai cảm thấy yêu đời mỗi khi nhìn ngắm.
40.000đ
Ảnh của Dụng cụ bẫy Ruồi vàng NR-4L, Nắp bẫy Ruồi Muỗi Ong, Nắp chai bẫy Ruồi Dấm

Dụng cụ bẫy Ruồi vàng NR-4L, Nắp bẫy Ruồi Muỗi Ong, Nắp chai bẫy Ruồi Dấm

TX_105633
Bẫy dính ruồi vàng thế hệ mới với nhiều ưu điểm giúp bà con nông dân hạn chế tác hại của ruồi vàng và các loại ong chích hút. Người trồng cây nên nhớ, dọn vườn thường xuyên là biện pháp quang trọng để hạn chế ruồi vàng trong vườn: Những trái cây đã bị ruồi vàng chích ( đã rụng và chưa rụng) nên đem đi tiêu hủy thường xuyên ( đốt hoặc chôn xuống đất) để ruồi vàng con không có cơ hội phát triển
25.000đ Từ 10.500đ
Ảnh của Khay trồng rau 2 lớp tự tưới KR-32, Chậu trồng rau thông minh có đáy chứa nước

Khay trồng rau 2 lớp tự tưới KR-32, Chậu trồng rau thông minh có đáy chứa nước

TX_102070
Chậu nhựa Thapxanh thông minh dùng để trồng các loại hoa, rau, củ, quả thích hợp với mô hình chung cư, sân thượng, căn hộ tập thể, ban công thay thế cho việc trồng rau bằng hộp
150.000đ Từ 69.000đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ32 (Đường kính 32mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ32 (Đường kính 32mm)

TX_103798
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D32 (Φ32) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
120.000đ Từ 29.100đ
Ảnh của Hạt giống rau mầm củ cải đỏ malady

Hạt giống rau mầm củ cải đỏ malady

TX_102081
Mầm cải củ Malady có thân to, màu sắc tươi sáng, phối trộn giữa màu tím và màu xanh bắt mắt, rất giàu dinh dưỡng. Rau mầm sinh trưởng khỏe, độ đồng đều cao, mầm mướt đẹp, ăn giòn, có vị thơm nồng lạ miệng.
20.000đ
Ảnh của Hộp thùng 1000 Viên nén xơ dừa ươm cây, Viên nén cám mụn dừa ươm hạt, Viên nén ươm cây non

Hộp thùng 1000 Viên nén xơ dừa ươm cây, Viên nén cám mụn dừa ươm hạt, Viên nén ươm cây non

TX_103406
Viên nén xơ dừa (Viên nén ươm hạt) được chế biến từ nguyên liệu chính là mụn dừa và phân bón vi sinh chất lượng cao được pha trộn theo một tỷ lệ hợp lý. Viên nén xơ dừa chứa nhiều chất dinh dưỡng tốt cho quá trình hạt nẩy mầm và kích thích quá trình phát triển của bộ rễ cây trồng
990.000đ Từ 522.000đ
Ảnh của Khay trồng rau 2 lớp tự tưới KR-45, Chậu trồng rau thông minh có đáy chứa nước

Khay trồng rau 2 lớp tự tưới KR-45, Chậu trồng rau thông minh có đáy chứa nước

TX_106764
Chậu nhựa Thapxanh thông minh dùng để trồng các loại hoa, rau, củ, quả thích hợp với mô hình chung cư, sân thượng, căn hộ tập thể, ban công thay thế cho việc trồng rau bằng hộp
175.000đ Từ 85.000đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ35 (Đường kính 35mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ35 (Đường kính 35mm)

TX_103711
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D35 (Φ35) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
80.000đ Từ 32.000đ
Ảnh của Túi trồng cây treo tường 36 lỗ, Túi làm vườn tường trang trí, Túi trồng hoa, rau, cây cảnh

Túi trồng cây treo tường 36 lỗ, Túi làm vườn tường trang trí, Túi trồng hoa, rau, cây cảnh

TX_103635
Với phong cách mang thiên nhiên gần với con người, Túi trồng cây 1m * 1m có thể trồng ở trong không gian nhà bạn, mà không mất diện tích, từ sân vườn, ban công, hiên sảnh, mảng tường, mảng kính của các tòa nhà văn phòng, thương mại.v.v. đều có thể là những "bức tường xanh"
230.000đ Từ 113.400đ
Ảnh của Mũi khoét thép gió HSS Φ38 (Đường kính 38mm)

Mũi khoét thép gió HSS Φ38 (Đường kính 38mm)

TX_103791
Hiệu suất cắt cao nhờ việc răng mũi khoét D38 (Φ38) làm bằng thép gió HSS với cạnh cắt vàp thân mũi khoan bằng thép lò xo. Cấu tạo hợp kim HSS đặc biệt của cạnh lưỡi cắt giúp loại bỏ rung chấn trong quá trình khoan
99.000đ Từ 35.200đ
Ảnh của Đinh vít bầu ươm cây công trình DLV-05, Đinh ghim tạo hình chậu trồng cây công trình

Đinh vít bầu ươm cây công trình DLV-05, Đinh ghim tạo hình chậu trồng cây công trình

TX_102059
Loại bầu ươm cây, khay ươm hạt đa năng phù hợp với hầu hết các loại cây, đặc biệt là các loại cây công trình. Chi phí hợp lý, độ bền tốt lên đến 8 năm. Kích thước bầu linh động, bạn có thể tùy theo loại cây và cắt bầu theo kích thước bạn cần
400đ Từ 180đ
Ảnh của Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate, Phèn xanh, Phân vi lượng Đồng sulfat

Đồng Sunphat, CuSO4.5H2O, Copper sulphate, Phèn xanh, Phân vi lượng Đồng sulfat

TX_103515
Đồng(II) sulfate là hợp chất hóa học với công thức là CuSO4. CuSO4.5H2O (dạng pentahydrat phổ biến nhất, khoáng vật chalcanthite), CuSO4.3H2O (dạng trihydrat, khoáng vật bonattite) và CuSO4.7H2O (dạng heptahydrat, khoáng vật boothite).
Từ 80.000đ
Ảnh của Găng tay vải GTV-12, Găng tay vải đa năng, Găng tay bảo hộ lao động

Găng tay vải GTV-12, Găng tay vải đa năng, Găng tay bảo hộ lao động

TX_106965
Sản phẩm làm bằng nhựa PP, màu đen, 2 mặt tráng phủ, độ dày ~0.35 mm. Chất liệu: Bạt trải diệt cỏ được sản xuất từ nhựa PP cao phân tử siêu bền. Hàng nhập khẩu, là hàng chất lượng cao. Quy cách của bạt trải diệt cỏ: 0.6, 0.8, 1, 2, 3, 4, 5, 6 độ dài là 100~200 m
7.000đ Từ 3.200đ
Ảnh của Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan

Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan

TX_102322
Tác dụng của Mangan đối với cây trồng: Xúc tác trong một số phản ứng enzym và sinh lý trong cây, là một thành phần của pyruvate carboxylasaza... Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan
Từ 180.000đ
Bộ lọc Close
Min: đ Max: 906.000.000đ
₫0 ₫906000000
  • Hồng Đào
  • Xanh
  • Xanh dương
  • Đen
  • Màu trắng
  • Màu đen
  • Màu xanh (kèm 30 đinh)
  • Màu đen (kèm 30 đinh)
  • Màu xanh lá
  • Màu xanh
  • Màu nâu
  • Màu xám (kèm 30 đinh)
  • Đỏ
  • Vàng
  • Trắng
  • Màu tím
  • Xanh lá cây
  • Hồng
  • Xanh bộ đội
  • Khay mầm 2 lớp
  • 3KM-4.4.200
  • Hạt Xanh
  • Khổ 6 * 50 m
  • Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
  • Khổ 2m
  • Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
  • Mít Nghệ
  • Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
  • Khay 32 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
  • Không Tai
  • 3KM-6.3.500
  • Đầu nối thép thanh nan 5mm
  • CKM-8.2.500
  • 0KM-5.5
  • Khay ươm 32 lỗ
  • Cào TXE-14
  • Khay ươm 98 lỗ
  • CKM-5.3.500
  • Khổ 0.6m
  • Bưởi Đoan Hùng
  • Khay ươm 128 lỗ
  • Khổ 1m
  • 0KM-6.3
  • Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
  • Khay ươm 72 lỗ
  • PH 4.01
  • CKM-4.2.200
  • 2KM-6.6.500
  • Khổ 4m
  • Có phanh
  • 0KM-12.6
  • 2KM-10.5.1000
  • Khổ Rộng 8m
  • 2KM-3.3.200
  • Hạt vàng
  • TROPHIC 20-20-20+TE
  • 2KM-4.4.200
  • CKM-10.3.1000
  • Khay ươm 200 lỗ
  • Khổ 1.5m
  • 0KM-8.4
  • Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
  • Khay 105 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-12.6.1000
  • 0.6x400m
  • Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
  • Bưởi Hồng Da Xanh
  • Xẻng TXE-11
  • CKM-2.2.200
  • 2KM-12.6.1000
  • CKM-10.2.1000
  • 2KM-6.3.500
  • PH 6.86
  • CKM-5.2.500
  • Mũi xẻng tròn
  • Mít không hạt
  • Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
  • 3KM-5.5.500
  • 0KM-3.3
  • Khay ươm 50 lỗ
  • Khay 128 lỗ + Đáy chứa
  • Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
  • CKM-6.3.500
  • Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
  • Mít Thái
  • 3KM-8.4.500
  • Khay 50 lỗ + Đáy chứa
  • Khổ 7 * 50 m
  • Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
  • CKM-3.3.200
  • Không phanh
  • 0KM-10.5
  • TROPHIC 10-4-40+TE
  • Khổ 3m
  • Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
  • Bưởi Năm Roi
  • Cuốc 2 chức năng TXE-12
  • 0KM-6.6
  • CKM-3.2.200
  • Khay ươm 105 lỗ
  • 2KM-5.5.500
  • Khổ Rộng 6m
  • CKM-6.2.500
  • Có Tai
  • 3KM-6.6.500
  • CKM-2.3.200
  • Khổ 5 * 50 m
  • Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
  • 3KM-3.3.200
  • Mít Tố Nữ
  • Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
  • 2KM-8.4.500
  • PH 9.18
  • Khay 72 lỗ + Đáy chứa
  • 3KM-10.5.1000
  • TROPHIC 30-9-9+TE
  • CKM-4.3.200
  • Mũi xẻng nhọn
  • Khay 200 lỗ + Đáy chứa
  • Mít ruột đỏ
  • 0KM-4.4
  • Xẻng TXE-13
  • Khổ 8 * 50 m
  • Bưởi Diễn
  • CKM-8.3.500
  • 0.8x400m
  • 353 Lỗ
  • Đầu nối thép thanh nan 8mm
  • BỆT 40x40x22 CM
  • 1x400m
  • 434 Lỗ
  • BỆT 80x40x22 CM
  • 561 Lỗ
  • BỆT 120x40x22 CM
  • 1.2x400m
  • BỆT 160x40x22 CM
  • 1.4x400m
  • Khổ 0.5 * 200 m
  • BỆT 200x40x22 CM
  • Khổ 3.0x50m
  • 1.6x400m
  • Khổ 4.0x50m
  • BỆT 240x40x22 CM
  • Khổ 0.6 * 200 m
  • 1.8x400m
  • 2x400m
  • BỆT 80x80x22 CM
  • 2.2x400m
  • BỆT 120x80x22 CM
  • BỆT 160x80x22 CM
  • 2.4x400m
  • BỆT 200x80x22 CM
  • Khổ 1.0 * 200 m
  • Kẹp ghép KGT-3
  • Một đầu phun
  • BỆT 120x120x22 CM
  • Một đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 160x120x22 CM
  • BỆT 40x40x40 CM
  • 0.3 mm - Loại 2
  • BỆT 80x40x40 CM
  • BỆT 120x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 2
  • Khổ 1.5 * 200 m
  • BỆT 160x40x40 CM
  • 0.75 mm - Loại 2
  • BỆT 200x40x40 CM
  • BỆT 80x80x40 CM
  • BỆT 120x80x40 CM
  • Hai đầu phun
  • 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
  • Kẹp lan KBT-22
  • BỆT 160x80x40 CM
  • Khổ 2.0 * 100 m
  • Hai đầu phun [≥100 cái]
  • BỆT 200x80x40 CM
  • 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
  • BỆT 40x40x58 CM
  • 0.3 mm - Loại 1
  • CÓ CHÂN 80x40x40 CM
  • CÓ CHÂN 120x40x40 CM
  • Khổ 2.5 * 100 m
  • CÓ CHÂN 200x40x40 CM
  • 0.5 mm - Loại 1
  • 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
  • 2 TẦNG 80x40x76 CM
  • 0.75 mm - Loại 1
  • 2 TẦNG 120x40x76 CM
  • 2 TẦNG 160x40x76 CM
  • 2 TẦNG 200x40x76 CM
  • Kẹp treo KDL-12
  • Khổ 3.0 * 100 m
  • 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
  • 3.5 mm - 10 kg - 750 m
  • Kẹp treo KDL-20
  • Khổ 4.0 * 100 m
  • Kẹp treo KDL-25
  • Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
  • 0.9*1.8 m
  • 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
  • Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
  • 1.8*1.8 m
  • 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • 3.6*1.8 m
  • 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
  • Cỡ nhỏ (13cm) xanh
  • Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
  • 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 22mm
  • Đường kính 65mm
  • Cỡ sỏi : 6~10mm
  • Cỡ sỏi : 10~16mm
  • Đường kính 28mm
  • Đường kính 14mm
  • Đường kính 95mm
  • Đường kính 25.5mm
  • Đường kính 16.5mm
  • Đường kính 35mm
  • Đường kính 80mm
  • Chữ nhật : 54*27*6cm
  • Đường kính 19.5mm
  • Đường kính 50mm
  • Đường kính 42mm
  • Đường kính 18mm
  • Đường kinh 21mm
  • 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
  • Đường kính 22.5mm
  • Đường kính 70mm
  • 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 12mm
  • Đường kính 85mm
  • Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
  • Đường kính 26mm
  • Đường kính 60mm
  • 25*25 Không quai
  • Đường kính 24mm
  • Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
  • Cỡ lớn (27cm) Xanh
  • 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 38mm
  • Đường kính 17mm
  • Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
  • Đường kính 30mm
  • Đường kính 15mm
  • Đường kính 18.5mm
  • Đường kính 100mm
  • Cỡ sỏi : 15 -20mm
  • Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
  • Đường kính 63mm
  • Đường kính 21.5mm
  • Đường kính 20mm
  • Đường kính 53mm
  • 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
  • Đường kính 23mm
  • Đường kính 45mm
  • Đường kính 25mm
  • Đường kính 16mm
  • Đường kính 75mm
  • Đường kính 27mm
  • Đường kính 13mm
  • Đường kính 90mm
  • Đường kính 32mm
  • Đường kính 48mm
  • Đường kính 17.5mm
  • Đường kính 40mm
  • Đường kính 19mm
  • 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
  • Đường kính 20.5mm
  • Đường kính 55mm
  • Đường kính 23.5mm
  • 25*25 Có quai
  • Cỡ lớn (27cm) trong suốt
  • CBP.100.100.4 (100x100 cm)
  • 30*25 Có quai
  • CBP.200.100.6 (200x100 cm)
  • CBP.500.100.12 (500x100 cm)
  • 35*30 Có quai
  • CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
  • 4m * 40m (40kg)
  • 40*35 Có quai
  • 5m * 80m (50kg)
  • 45*40 Có quai
  • 50*40 Có quai
  • 6m * 69m (50kg)
  • 10m * 100m (~70kg)
  • 60*45 Có quai
  • 7m * 102m (~50kg)
  • 8*8 cm
  • 70*50 Có quai
  • 8m * 100m (~52kg)
  • 8m * 50m (50kg)
  • 80*60 Có quai
  • 9m * 100m (~60kg)
  • 9m * 45m (50kg)
  • 90*70 Có quai
  • 10*10 cm
  • CBP.150.150.7 (150x150 cm)
  • 12*10 cm
  • CBP.300.150.11 (300x150 cm)
  • 13*12 cm
  • 12m * 100m (~85kg)
  • CBP.500.150.17 (500x150 cm)
  • CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
  • Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
  • 15*13 cm
  • 16*14 cm
  • Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
  • 18*16 cm
  • 21*17 cm
  • Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • CBP.200.200.10 (200x200 cm)
  • CBP.300.200.14 (300x200 cm)
  • D22 cm (4 bánh)
  • CBP.500.200.22 (500x200 cm)
  • 23*18 cm
  • CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
  • Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
  • 26*21 cm
  • D26 cm (4 bánh)
  • 28*25 cm
  • D30 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • 30*28 cm
  • 36*30 cm
  • D36 cm (4 bánh)
  • Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
  • Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • D40 cm (4 bánh)
  • D45 cm (6 bánh)
  • D52 cm (8 bánh)
  • Size S : 58x42 mm
  • Size M : 74x54 mm
  • Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
  • Size L : 110x65 mm
  • D 3.0 mm (m dài)
  • D 4.0 mm (m dài)
  • D 5.0 mm (m dài)
  • D 6.0 mm (m dài)
  • D 7.0 mm (m dài)
  • D 8.0 mm (m dài)
  • D 9.0 mm (m dài)
  • D 10.0 mm (m dài)
  • D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
  • φ11*2100*124*70