Nông nghiệp
Sắp xếp theo
Hiển thị
trên một trang
Bầu ươm cây công trình BLV-70, Chậu trồng cây có lỗ thoáng khí cao 70 cm dày 0.7 mm nhựa PET
TX_106781
Loại bầu ươm cây, khay ươm hạt đa năng phù hợp với hầu hết các loại cây, đặc biệt là các loại cây công trình. Chi phí hợp lý, độ bền tốt lên đến 8 năm. Kích thước bầu linh động, bạn có thể tùy theo loại cây và cắt bầu theo kích thước bạn cần
2.290.000đ
700.000đ
Bầu ươm cây công trình BLV-80, Chậu trồng cây có lỗ thoáng khí cao 80 cm dày 0.7 mm nhựa PET
TX_106786
Loại bầu ươm cây, khay ươm hạt đa năng phù hợp với hầu hết các loại cây, đặc biệt là các loại cây công trình. Chi phí hợp lý, độ bền tốt lên đến 8 năm. Kích thước bầu linh động, bạn có thể tùy theo loại cây và cắt bầu theo kích thước bạn cần
1.950.000đ
800.000đ
Giá để chậu hoa bằng nhựa DHC-29 cm, Kệ để chậu cây cảnh 4 bánh, Đế chậu cây có bánh xe lăn
TX_107265
Kệ để Chậu hoa, chậu cây cảnh có 4 bánh, thuận tiện cho việc di chuyển, chịu lực cao, bền bỉ với thời gian, dễ dàng tháo lắp. Rất phù hợp với các chậu hoa chậu cảnh trong gia đình
80.000đ
Từ 50.400đ
Bầu ươm cây công trình BLV-100, Chậu trồng cây có lỗ thoáng khí cao 100 cm dày 0.7 mm nhựa PET
TX_106805
Loại bầu ươm cây, khay ươm hạt đa năng phù hợp với hầu hết các loại cây, đặc biệt là các loại cây công trình. Chi phí hợp lý, độ bền tốt lên đến 8 năm. Kích thước bầu linh động, bạn có thể tùy theo loại cây và cắt bầu theo kích thước bạn cần
2.450.000đ
1.000.000đ
Giá để chậu hoa bằng nhựa DHC-33 cm, Kệ để chậu cây cảnh 5 bánh, Đế chậu cây có bánh xe lăn
TX_107264
Kệ để Chậu hoa, chậu cây cảnh có 4 bánh, thuận tiện cho việc di chuyển, chịu lực cao, bền bỉ với thời gian, dễ dàng tháo lắp. Rất phù hợp với các chậu hoa chậu cảnh trong gia đình
100.000đ
Từ 63.000đ
Giá để chậu hoa bằng nhựa DHC-37 cm, Kệ để chậu cây cảnh 6 bánh, Đế chậu cây có bánh xe lăn
TX_107263
Kệ để Chậu hoa, chậu cây cảnh có 4 bánh, thuận tiện cho việc di chuyển, chịu lực cao, bền bỉ với thời gian, dễ dàng tháo lắp. Rất phù hợp với các chậu hoa chậu cảnh trong gia đình
120.000đ
Từ 79.200đ
Giá để chậu hoa bằng nhựa DHC-41 cm, Kệ để chậu cây cảnh 7 bánh, Đế chậu cây có bánh xe lăn
TX_107262
Kệ để Chậu hoa, chậu cây cảnh có 4 bánh, thuận tiện cho việc di chuyển, chịu lực cao, bền bỉ với thời gian, dễ dàng tháo lắp. Rất phù hợp với các chậu hoa chậu cảnh trong gia đình
150.000đ
Từ 90.000đ
Thanh sợi thủy tinh FRP-3x0, Sợi thủy tinh đường kính 3mm
TX_107538
Tháp Xanh – đơn vị tiên phong trong việc nhập khẩu và phân phối vật tư nông nghiệp – đã đưa thanh FRP vào danh mục giải pháp nông nghiệp công nghệ cao, giúp bà con có thêm công cụ hữu hiệu để phát triển sản xuất bền vững
2.000đ
1.500đ
Thanh sợi thủy tinh FRP-X, Vật liệu xây dựng nhà bè, Ống sợi thủy tinh trong xây dựng
TX_107408
Trong nông nghiệp và xây dựng truyền thống, tre, nứa, gỗ, sắt… từng được xem là lựa chọn phổ biến nhờ dễ kiếm, giá rẻ. Tuy nhiên, khi công nghệ phát triển và yêu cầu về độ bền, hiệu suất, tính môi trường ngày càng khắt khe – thì những vật liệu cũ đã dần không còn đáp ứng được nhu cầu thực tế. Từ dễ mục, cong vênh, đến gỉ sét, ảnh hưởng đến cấu trúc và an toàn công trình – đó là lý do bà con nông dân và đơn vị thi công hiện nay đang dần chuyển sang một loại vật liệu mới: thanh sợi thủy tinh
12.000đ
Từ 7.000đ
Luống gỗ trồng rau
TX_102175
Gỗ từ lâu đã là vật liệu được coi là hợp với tất cả các không gian, và thể hiện sự sang trọng, ấm áp về mùa đông, mát mẻ về mùa hạ
950.000đ
Chậu hoa gỗ trang trí
TX_102176
Gỗ từ lâu đã là vật liệu được coi là hợp với tất cả các không gian, và thể hiện sự sang trọng, ấm áp về mùa đông, mát mẻ về mùa hạ
950.000đ
Axit humic, Humic acid C9H9NO6, Axit hữu cơ
TX_106779
Axit humic là một thành phần chính của các chất humic. Nó không phải là một axit đơn, đúng hơn, nó là một hỗn hợp phức tạp của nhiều axit khác nhau có chứa nhóm carboxyl và phenolat
15.000đ
Từ 8.000đ
Cuốc vun ngô CN-20 cm, Dụng cụ làm tơi xốp đất, Vun đậu ngô, Xới cỏ
TX_106948
Dụng cụ cày xới đất, vun trồng cho Ngô, Đậu, Đỗ... Công suất làm việc 1 ngày có thể từ 1 ~ 2ha ~ gần 3 ~6 mẫu đất bắc bộ, Công dụng đa năng, làm việc nhanh hiệu suất cao, dễ dàng điều chỉnh và vệ sinh
75.000đ
Từ 45.000đ
Cuốc vun ngô CN-21, Dụng cụ làm tơi xốp đất, Vun Đậu phộng đỗ, Lạc
TX_107317
Dụng cụ cày xới đất, vun trồng cho Ngô, Đậu, Đỗ... Công suất làm việc 1 ngày có thể từ 1 ~ 2ha ~ gần 3 ~6 mẫu đất bắc bộ, Công dụng đa năng, làm việc nhanh hiệu suất cao, dễ dàng điều chỉnh và vệ sinh
75.000đ
Từ 45.000đ
Cuốc xới đất CN-22, Dụng cụ làm tơi xốp đất, Nạo cỏ trên đất
TX_107318
Dụng cụ cày xới đất, vun trồng cho Ngô, Đậu, Đỗ... Công suất làm việc 1 ngày có thể từ 1 ~ 2ha ~ gần 3 ~6 mẫu đất bắc bộ, Công dụng đa năng, làm việc nhanh hiệu suất cao, dễ dàng điều chỉnh và vệ sinh
150.000đ
Từ 90.000đ
Min:
đ
Max:
906.000.000đ
₫0
₫906000000
- Hồng Đào
- Xanh
- Xanh dương
- Đen
- Màu trắng
- Màu đen
- Màu xanh (kèm 30 đinh)
- Màu đen (kèm 30 đinh)
- Màu xanh lá
- Màu xanh
- Màu nâu
- Màu xám (kèm 30 đinh)
- Đỏ
- Vàng
- Trắng
- Màu tím
- Xanh lá cây
- Hồng
- Xanh bộ đội
- Khay mầm 2 lớp
- 3KM-4.4.200
- Hạt Xanh
- Khổ 6 * 50 m
- Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
- Khổ 2m
- Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
- Mít Nghệ
- Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
- Khay 32 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
- Không Tai
- 3KM-6.3.500
- Đầu nối thép thanh nan 5mm
- CKM-8.2.500
- 0KM-5.5
- Khay ươm 32 lỗ
- Cào TXE-14
- Khay ươm 98 lỗ
- CKM-5.3.500
- Khổ 0.6m
- Bưởi Đoan Hùng
- Khay ươm 128 lỗ
- Khổ 1m
- 0KM-6.3
- Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
- Khay ươm 72 lỗ
- PH 4.01
- CKM-4.2.200
- 2KM-6.6.500
- Khổ 4m
- Có phanh
- 0KM-12.6
- 2KM-10.5.1000
- Khổ Rộng 8m
- 2KM-3.3.200
- Hạt vàng
- TROPHIC 20-20-20+TE
- 2KM-4.4.200
- CKM-10.3.1000
- Khay ươm 200 lỗ
- Khổ 1.5m
- 0KM-8.4
- Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
- Khay 105 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-12.6.1000
- 0.6x400m
- Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
- Bưởi Hồng Da Xanh
- Xẻng TXE-11
- CKM-2.2.200
- 2KM-12.6.1000
- CKM-10.2.1000
- 2KM-6.3.500
- PH 6.86
- CKM-5.2.500
- Mũi xẻng tròn
- Mít không hạt
- Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
- 3KM-5.5.500
- 0KM-3.3
- Khay ươm 50 lỗ
- Khay 128 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
- CKM-6.3.500
- Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
- Mít Thái
- 3KM-8.4.500
- Khay 50 lỗ + Đáy chứa
- Khổ 7 * 50 m
- Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
- CKM-3.3.200
- Không phanh
- 0KM-10.5
- TROPHIC 10-4-40+TE
- Khổ 3m
- Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
- Bưởi Năm Roi
- Cuốc 2 chức năng TXE-12
- 0KM-6.6
- CKM-3.2.200
- Khay ươm 105 lỗ
- 2KM-5.5.500
- Khổ Rộng 6m
- CKM-6.2.500
- Có Tai
- 3KM-6.6.500
- CKM-2.3.200
- Khổ 5 * 50 m
- Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
- 3KM-3.3.200
- Mít Tố Nữ
- Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
- 2KM-8.4.500
- PH 9.18
- Khay 72 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-10.5.1000
- TROPHIC 30-9-9+TE
- CKM-4.3.200
- Mũi xẻng nhọn
- Khay 200 lỗ + Đáy chứa
- Mít ruột đỏ
- 0KM-4.4
- Xẻng TXE-13
- Khổ 8 * 50 m
- Bưởi Diễn
- CKM-8.3.500
- 0.8x400m
- 353 Lỗ
- Đầu nối thép thanh nan 8mm
- BỆT 40x40x22 CM
- 1x400m
- 434 Lỗ
- BỆT 80x40x22 CM
- 561 Lỗ
- BỆT 120x40x22 CM
- 1.2x400m
- BỆT 160x40x22 CM
- 1.4x400m
- Khổ 0.5 * 200 m
- BỆT 200x40x22 CM
- Khổ 3.0x50m
- 1.6x400m
- Khổ 4.0x50m
- BỆT 240x40x22 CM
- Khổ 0.6 * 200 m
- 1.8x400m
- 2x400m
- BỆT 80x80x22 CM
- 2.2x400m
- BỆT 120x80x22 CM
- BỆT 160x80x22 CM
- 2.4x400m
- BỆT 200x80x22 CM
- Khổ 1.0 * 200 m
- Kẹp ghép KGT-3
- Một đầu phun
- BỆT 120x120x22 CM
- Một đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 160x120x22 CM
- BỆT 40x40x40 CM
- 0.3 mm - Loại 2
- BỆT 80x40x40 CM
- BỆT 120x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 2
- Khổ 1.5 * 200 m
- BỆT 160x40x40 CM
- 0.75 mm - Loại 2
- BỆT 200x40x40 CM
- BỆT 80x80x40 CM
- BỆT 120x80x40 CM
- Hai đầu phun
- 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
- Kẹp lan KBT-22
- BỆT 160x80x40 CM
- Khổ 2.0 * 100 m
- Hai đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 200x80x40 CM
- 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
- BỆT 40x40x58 CM
- 0.3 mm - Loại 1
- CÓ CHÂN 80x40x40 CM
- CÓ CHÂN 120x40x40 CM
- Khổ 2.5 * 100 m
- CÓ CHÂN 200x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 1
- 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
- 2 TẦNG 80x40x76 CM
- 0.75 mm - Loại 1
- 2 TẦNG 120x40x76 CM
- 2 TẦNG 160x40x76 CM
- 2 TẦNG 200x40x76 CM
- Kẹp treo KDL-12
- Khổ 3.0 * 100 m
- 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
- 3.5 mm - 10 kg - 750 m
- Kẹp treo KDL-20
- Khổ 4.0 * 100 m
- Kẹp treo KDL-25
- Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
- 0.9*1.8 m
- 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
- 1.8*1.8 m
- 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- 3.6*1.8 m
- 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Cỡ nhỏ (13cm) xanh
- Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
- 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 22mm
- Đường kính 65mm
- Cỡ sỏi : 6~10mm
- Cỡ sỏi : 10~16mm
- Đường kính 28mm
- Đường kính 14mm
- Đường kính 95mm
- Đường kính 25.5mm
- Đường kính 16.5mm
- Đường kính 35mm
- Đường kính 80mm
- Chữ nhật : 54*27*6cm
- Đường kính 19.5mm
- Đường kính 50mm
- Đường kính 42mm
- Đường kính 18mm
- Đường kinh 21mm
- 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
- Đường kính 22.5mm
- Đường kính 70mm
- 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 12mm
- Đường kính 85mm
- Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
- Đường kính 26mm
- Đường kính 60mm
- 25*25 Không quai
- Đường kính 24mm
- Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
- Cỡ lớn (27cm) Xanh
- 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 38mm
- Đường kính 17mm
- Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
- Đường kính 30mm
- Đường kính 15mm
- Đường kính 18.5mm
- Đường kính 100mm
- Cỡ sỏi : 15 -20mm
- Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
- Đường kính 63mm
- Đường kính 21.5mm
- Đường kính 20mm
- Đường kính 53mm
- 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 23mm
- Đường kính 45mm
- Đường kính 25mm
- Đường kính 16mm
- Đường kính 75mm
- Đường kính 27mm
- Đường kính 13mm
- Đường kính 90mm
- Đường kính 32mm
- Đường kính 48mm
- Đường kính 17.5mm
- Đường kính 40mm
- Đường kính 19mm
- 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 20.5mm
- Đường kính 55mm
- Đường kính 23.5mm
- 25*25 Có quai
- Cỡ lớn (27cm) trong suốt
- CBP.100.100.4 (100x100 cm)
- 30*25 Có quai
- CBP.200.100.6 (200x100 cm)
- CBP.500.100.12 (500x100 cm)
- 35*30 Có quai
- CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
- 4m * 40m (40kg)
- 40*35 Có quai
- 5m * 80m (50kg)
- 45*40 Có quai
- 50*40 Có quai
- 6m * 69m (50kg)
- 10m * 100m (~70kg)
- 60*45 Có quai
- 7m * 102m (~50kg)
- 8*8 cm
- 70*50 Có quai
- 8m * 100m (~52kg)
- 8m * 50m (50kg)
- 80*60 Có quai
- 9m * 100m (~60kg)
- 9m * 45m (50kg)
- 90*70 Có quai
- 10*10 cm
- CBP.150.150.7 (150x150 cm)
- 12*10 cm
- CBP.300.150.11 (300x150 cm)
- 13*12 cm
- 12m * 100m (~85kg)
- CBP.500.150.17 (500x150 cm)
- CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
- Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
- 15*13 cm
- 16*14 cm
- Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
- 18*16 cm
- 21*17 cm
- Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
- CBP.200.200.10 (200x200 cm)
- CBP.300.200.14 (300x200 cm)
- D22 cm (4 bánh)
- CBP.500.200.22 (500x200 cm)
- 23*18 cm
- CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
- Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
- 26*21 cm
- D26 cm (4 bánh)
- 28*25 cm
- D30 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
- 30*28 cm
- 36*30 cm
- D36 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
- Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- D40 cm (4 bánh)
- D45 cm (6 bánh)
- D52 cm (8 bánh)
- Size S : 58x42 mm
- Size M : 74x54 mm
- Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- Size L : 110x65 mm
- D 3.0 mm (m dài)
- D 4.0 mm (m dài)
- D 5.0 mm (m dài)
- D 6.0 mm (m dài)
- D 7.0 mm (m dài)
- D 8.0 mm (m dài)
- D 9.0 mm (m dài)
- D 10.0 mm (m dài)
- D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
- D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
- φ11*2100*124*70