Máy nông nghiệp

เรียงตาม
แสดง ต่อหน้า
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.0 4.0KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.0 4.0KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107397
Trong hành trình hiện đại hóa sản xuất, động cơ điện đóng vai trò then chốt như “trái tim” vận hành của mọi loại máy móc. Đặc biệt với nông nghiệp công nghệ cao – công việc của Tháp Xanh, sự ổn định và bền bỉ của động cơ chính là yếu tố quyết định đến năng suất và tuổi thọ thiết bị. Hôm nay, hãy cùng khám phá dòng động cơ điện ELE-4.0 – công suất 4.0KW, tốc độ 2800 vòng/phút, 3 pha 380V, lõi đồng nguyên chất
4.800.000đ 3.400.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.0 4.0KW. 2800RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.0 4.0KW. 2800RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107395
ELE-4.0 là mẫu động cơ điện 1 pha – 220V, được thiết kế chuyên dụng cho các thiết bị yêu cầu tốc độ cao 2800RPM, nhưng vẫn đảm bảo chạy khỏe – bền – êm trong điều kiện nông nghiệp Việt Nam. Với công suất 4.0KW, sản phẩm này phù hợp cho cả mô hình gia đình và quy mô sản xuất vừa
4.800.000đ 3.400.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.0 4.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.0 4.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107396
Trong hành trình hiện đại hóa sản xuất, động cơ điện đóng vai trò then chốt như “trái tim” vận hành của mọi loại máy móc. Đặc biệt với nông nghiệp công nghệ cao – công việc của Tháp Xanh, sự ổn định và bền bỉ của động cơ chính là yếu tố quyết định đến năng suất và tuổi thọ thiết bị. Hôm nay, hãy cùng khám phá dòng động cơ điện ELE-4.0 – công suất 4.0KW, tốc độ 2800 vòng/phút, 3 pha 380V, lõi đồng nguyên chất
4.800.000đ 3.400.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 1440RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 1440RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107390
Trong thời đại "Nông nghiệp công nghệ cao là công việc của Tháp Xanh", mọi thiết bị, dù là nhỏ nhất, đều đóng vai trò then chốt trong tối ưu hóa hiệu suất sản xuất. Một trong những bộ phận không thể thiếu trong hệ sinh thái đó chính là động cơ điện. Hôm nay, chúng ta cùng khám phá chi tiết về Động cơ điện ELE-4.5 – công suất 4.5KW
4.800.000đ 3.600.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107392
Trong kỷ nguyên của nông nghiệp công nghệ cao, mỗi thiết bị vận hành đều cần một trái tim mạnh mẽ và ổn định để đảm bảo hiệu suất liên tục, bền bỉ. Động cơ điện ELE-4.5 – công suất 4.5KW, tốc độ 1440RPM, điện áp 3 pha 380V, lõi đồng nguyên chất – chính là giải pháp tối ưu cho các loại máy nông nghiệp hiện đại
4.800.000đ 3.600.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 2800RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 2800RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107394
Đây là mẫu động cơ điện sử dụng nguồn điện 1 pha phổ biến tại các hộ gia đình, hợp tác xã và trang trại. Nhờ thiết kế nhỏ gọn, chắc chắn, cùng công suất cao 4.5KW, ELE-4.5 dễ dàng tích hợp vào nhiều loại máy nông nghiệp và thiết bị phụ trợ khác nhau
4.800.000đ 3.600.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107393
Trong xu hướng hiện đại hóa sản xuất nông nghiệp, động cơ điện đóng vai trò then chốt trong việc vận hành các thiết bị quan trọng. Không chỉ cần mạnh, bền, tiết kiệm điện mà tốc độ quay cũng là yếu tố sống còn đối với hiệu quả công việc. Động cơ điện ELE-4.5 4.5KW 2800RPM 3 pha 380V là một trong những sản phẩm được thiết kế dành riêng cho những nhiệm vụ đòi hỏi tốc độ và hiệu suất cao
4.800.000đ 3.600.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 1440RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 1440RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107391
Khi nhắc đến nông nghiệp công nghệ cao, người ta không chỉ nói về giống cây trồng ưu việt, hệ thống tưới tiêu tự động hay những cánh đồng thông minh. Mà còn là sự góp mặt âm thầm nhưng không thể thiếu của những “trái tim thép” – các động cơ điện lõi đồng chất lượng cao. Và một trong số đó, đáng tin cậy và được ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay chính là động cơ điện ELE-5.5 5.5KW 1440RPM 1 pha 220V
5.000.000đ 4.300.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107399
Trong dòng chảy hiện đại của nông nghiệp Việt Nam, khi máy móc đang từng bước thay thế sức người, thì trái tim của mọi thiết bị – động cơ điện – đóng vai trò vô cùng quan trọng. Giữa vô vàn lựa chọn trên thị trường, ELE-5.5 5.5KW 1440RPM 3 pha 380V nổi lên như một giải pháp tối ưu
5.000.000đ 4.300.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 2800RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 2800RPM 1 pha 220V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107401
Trong thời đại hiện nay, nông nghiệp không chỉ đơn thuần là câu chuyện gieo trồng mà đã vươn tầm thành một ngành công nghiệp hiện đại với hàng loạt thiết bị cơ giới hóa. Động cơ điện là một trong những “trái tim” quan trọng trong guồng máy vận hành đó. Và trong vô vàn lựa chọn trên thị trường, động cơ điện ELE-5.5 5.5KW 2800RPM 3 pha 380V nổi bật như một biểu tượng của sức mạnh, độ bền và độ tin cậy. Đặc biệt, động cơ sử dụng lõi đồng nguyên chất
5.000.000đ 4.300.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-5.5 5.5KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107400
Trong thời đại hiện nay, nông nghiệp không chỉ đơn thuần là câu chuyện gieo trồng mà đã vươn tầm thành một ngành công nghiệp hiện đại với hàng loạt thiết bị cơ giới hóa. Động cơ điện là một trong những “trái tim” quan trọng trong guồng máy vận hành đó. Và trong vô vàn lựa chọn trên thị trường, động cơ điện ELE-5.5 5.5KW 2800RPM 3 pha 380V nổi bật như một biểu tượng của sức mạnh, độ bền và độ tin cậy. Đặc biệt, động cơ sử dụng lõi đồng nguyên chất
5.000.000đ 4.300.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-7.5 7.5KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-7.5 7.5KW. 1440RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107402
Khi nông nghiệp truyền thống đang từng bước chuyển mình thành nông nghiệp công nghệ cao, việc lựa chọn các thiết bị cơ khí phù hợp không chỉ ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất mà còn quyết định sự bền vững trong đầu tư. Trong đó, động cơ điện là thành phần không thể thiếu – nơi bắt đầu cho mọi chuyển động
8.000.000đ 6.500.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-15.0 15.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-15.0 15.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107403
Trong thời đại mà mỗi guồng quay nông nghiệp đều cần sự chính xác, mạnh mẽ và ổn định, thì động cơ điện chính là “trái tim” vận hành hệ thống cơ giới hóa toàn diện. Đặc biệt, dòng động cơ điện ELE-15.0 15.0KW 2800RPM 3 pha 380V với lõi đồng nguyên chất không chỉ là giải pháp truyền động bền bỉ mà còn là biểu tượng cho bước chuyển mình lên nền nông nghiệp công nghệ cao
15.000.000đ 12.000.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-22.0 22.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-22.0 22.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107404
Với dòng ELE-22.0 22.0KW 2800RPM 3 pha 380V, bà con và các doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp đã có trong tay một sản phẩm động cơ lõi đồng nguyên chất, được thiết kế để chịu tải cao, vận hành liên tục, bền bỉ và tiết kiệm điện vượt trội
25.000.000đ 19.500.000đ
รูปภาพของ Động cơ điện ELE-37.0 37.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

Động cơ điện ELE-37.0 37.0KW. 2800RPM 3 pha 380V, Động cơ lõi đồng nguyên chất

TX_107405
Với dòng ELE-22.0 22.0KW 2800RPM 3 pha 380V, bà con và các doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp đã có trong tay một sản phẩm động cơ lõi đồng nguyên chất, được thiết kế để chịu tải cao, vận hành liên tục, bền bỉ và tiết kiệm điện vượt trội
35.000.000đ 28.500.000đ
Filters Close
Min: đ Max: 2.900.000.000đ
₫0 ₫2900000000
  • Máy cao 35HP gồm 4 chức năng
  • Tấm lọc gió
  • #1
  • Thanh đẩy ghim
  • Điều khiển từ xa
  • Máy nén khí
  • Cuộn 100m - KDX (Dây nhựa)
  • Bộ cày lật
  • Khay xốp 84 lỗ
  • Lò xo hãm [>20]
  • Đường kính : 30cm
  • Nhông
  • Thu hoạch ngô
  • Đường kính : 10cm
  • Không kèm động cơ điện
  • Máy chân đế (TL-40A) không kèm động cơ
  • Thanh đẩy ghim [>20]
  • Lưỡi dao thay thế
  • Bộ xới cỏ
  • Bánh đà cho động cơ 195
  • Xích tuyền động
  • Cụm mỏ giảo hạt và bón phân
  • Đường kính : 15cm
  • Đường kính : 40cm
  • Lưỡi dao thay thế [>20]
  • Bộ phay đất
  • Máy gieo hạt + 1 Bộ đầu gieo hạt
  • Cuộn 50m - KXF (Dây 3 lớp)
  • Máy tuốt lúa không kèm động cơ
  • Lò xo hãm
  • Bộ xích thu hoạch (Gồm 2 xích)
  • San lấp
  • Đường kính : 20cm
  • Đường kính : 50cm
  • Vòng Bi MCX-3023
  • Mạch điện
  • Máy chân đế (TL-40A) + Động cơ 170
  • Máy tuốt lúa + động cơ 170F
  • Kèm động cơ điện AC 220V (1 pha)
  • Sàng hạt
  • Bộ đầu gieo hạt dự phòng
  • #2
  • AC 220V (Điện 1 pha)
  • Vòng Bi MCX-5040
  • Động cơ điện AC 380V (3 pha)
  • Bàn san gạt ủi
  • Kèm động cơ điện AC 380V (3 pha)
  • AC 380V (Điện 3 pha)
  • Làm cỏ
  • #3
  • Bộ cày vun
  • Xới phay đất
  • Xẻng số 1
  • #4
  • SG-004
  • Cày đôi
  • Xẻng số 2
  • Bộ xới đất
  • Đào Mương Rãnh
  • #5
  • Gieo hạt giống
  • Xẻng số 3
  • Cày 1 lưỡi
  • Phay băm cỏ
  • Xẻng số 4
  • Xích thay thế
  • #6
  • Xẻng số 5
  • Cày 2 lưỡi
  • Gieo hạt cải
  • #7
  • Lên luống 20-70cm
  • Xẻng số 6
  • #8
  • Gieo ngô + Bón phân
  • Thu hoạch Khoai
  • Xẻng số 7
  • Sạc pin
  • Răng máy 16 răng
  • Răng máy 12 răng ( Răng dài)
  • 10 Miệng
  • Trục thép (Lõi #1, #4 hoặc #2, #3) 1 cái
  • Bugi
  • Lên luống Dâu Tây
  • Khay nhựa 32 lỗ
  • Cút chuyển hướng
  • Máy thuyền (TL-40B) không kèm động cơ
  • Khoan lỗ trồng cây
  • Đĩa rải phân
  • Xẻng số 8
  • Vòng Bi C2D-5040
  • Túi nilon 17*20cm [5'000 cái]
  • Cóc đề động cơ 195
  • Dây Curoa BC-0.7
  • Máy cắt cỏ
  • Răng máy 12 răng ngắn
  • Hộp Số MCX-3023
  • #10
  • Lưỡi xới đất
  • Răng máy 16 răng [≥ 50 cái]
  • Túi nilon 17*20cm [10'000 cái]
  • SG-011
  • Răng máy 12 răng ngắn [≥ 50 cái]
  • Lưỡi xạc cỏ
  • Răng máy 12 răng ( Răng dài) [≥ 50 cái]
  • Hộp Số MCX-5040
  • #11
  • Xẻng số X2
  • Máy thuyền (TL-40B) + Động cơ 170
  • Dây Curoa BC-1.5
  • Đĩa rải phân (≥ 50)
  • Cắt lúa trải hàng
  • Túi nilon 17*20cm [50'000 cái]
  • #12
  • SG-013
  • Xẻng số X3
  • SG-012
  • Dây Curoa BC-2.5
  • Dây Curoa BN-2.5
  • Đào lỗ 35HP
  • Đầm nặng số X4
  • Múc cẩu
  • Bộ cần 3m + Bơm + Pin
  • Máy cắt cỏ + Đầu xạc cỏ
  • Đào lỗ trồng cây
  • Múc cẩu 35HP
  • Đầm phẳng số X5
  • Dây Curoa BN-4.5
  • Gầu nâng
  • Bộ cần 4m + Bơm + Pin
  • Máy cắt cỏ + Đầu xạc cỏ + Pin Lithium 48V14Ah
  • Giàn cày chia luống
  • Gieo hạt, bón phân 1 hàng
  • Dây Curoa BC-6.5
  • Cày xoay 4 lưỡi
  • Gieo hạt, bón phân 2 hàng
  • Gieo hạt, bón phân 3 hàng
  • 17 Miệng
  • Răng phay đất
  • Gieo hạt, bón phân 4 hàng
  • Lưỡi xới kèm đầu nối
  • Răng đào đất
  • Xích thay thế - 25HP
  • Khay nhựa 50 lỗ
  • Lưỡi dao ngang BC-0.7
  • Xích máy đào rãnh
  • Má khung máy 12 răng ngắn
  • Má khung máy 16 răng
  • Hộp Số C2D-5040
  • Bộ điều khiển trung tâm
  • Vỏ cao su (#1, #4) 1 cái
  • Dao xới MCX-3023
  • Xích thay thế - 35HP
  • Má khung máy 12 răng dài
  • 1 Hộp keo đủ dùng cho 5'000 túi
  • Dây ga kèm tay côn
  • Pin
  • Động cơ máy rải phân
  • SG-021
  • Má khung máy 12 răng ngắn (≥ 50 cái)
  • Lưỡi dao ngang BC-1.5
  • Má khung máy 16 răng (≥ 50 cái)
  • Dụng cụ trải màng
  • Má khung máy 12 răng dài (≥ 50 cái)
  • Lưỡi xạc cỏ kèm đầu nối
  • Dao xới MCX-5040
  • SG-080
  • Dụng cụ trải màng kết hợp trải dây tưới
  • Lưỡi dao ngang BC-2.5
  • 23 Miệng
  • Lưỡi dao ngang BN-2.5
  • Phun thuốc
  • Bộ cần 3m + Bơm
  • Lưỡi dao ngang BN-4.5
  • Bộ cần 4m + Bơm
  • Đầu thu hoạch ngô 2 hàng
  • Lưỡi dao ngang BC-6.5
  • Lưỡi kéo trên
  • #30
  • Khay nhựa 72 lỗ
  • Bộ nén
  • Dao xới C2D-5040
  • Dao cắt cỏ thẳng
  • Côn MCX-3023
  • Chế hòa khí
  • ẮcQuy
  • Khay gieo hạt
  • Trục lắp dao BC-0.7
  • Trục lắp dao BC-1.5
  • Sàng hạt (≥ 50 cái)
  • Bánh tì
  • Côn MCX-5040
  • Trục lắp dao BC-2.5
  • Bộ cần 3m
  • Trục lắp dao BN-2.5
  • Trục lắp dao BN-4.5
  • Bộ cần 4m
  • Trục lắp dao BC-6.5
  • Ông sao
  • Bộ đập cỏ C2D-5040
  • Lưỡi kéo dưới
  • Ống thở
  • Bộ dao dọc BC-0.5
  • Khay nhựa 105 lỗ
  • Đĩa cắt cỏ
  • Ông sao (≥ 50 cái)
  • Bộ dao dọc BC-1.5
  • Bộ dao dọc BN-2.5
  • Bộ dao dọc BN-4.5
  • Bộ dao dọc BC-6.5
  • Khay nhựa 128 lỗ
  • Lò xo răng
  • Gối đỡ + Vòng bi (#1, #2, #3, #4) 1 cái
  • Cụm đánh cỏ C2D-5040
  • Côn
  • Vòng bi 6305RS
  • Lò xo răng (≥ 50 cái)
  • Lưỡi phay MCX-5040
  • Vòng bi 95/13
  • Bộ dao dọc BC-2.5
  • Khay nhựa 200 lỗ
  • Lò xo từ khung ra lô đất
  • Lưỡi phay C2D-5040
  • Dây cáp
  • Cốt máy
  • Lò xo từ khung ra lô đất (≥ 50 cái)
  • Băng tải thép BC-1.5
  • Băng tải thép BC-2.5
  • Băng tải thép BN-2.5
  • Băng tải thép BN-4.5
  • Băng tải thép BC-6.5
  • Cụm: Pitton + Xéc măng + Trục khủy
  • Chổi máy
  • Côn C2D-5040
  • Chổi máy (≥ 50 cái)
  • Chổi máy (≥ 50 cái)
  • Cày vun
  • Con Lăn
  • Bánh răng hộp số(ngang)
  • Quạt gió thổi bẹ
  • Con Lăn (≥ 50 cái)
  • Băng tải nhựa BC-2.5
  • Lưỡi gà
  • Cụm Bánh răng hộp số(dọc)
  • Cày lật
  • Lưỡi gà (≥ 50 cái)
  • Lưỡi gà (≥ 50cái)
  • Giá đỡ động cơ
  • Buly máy 3023
  • Dao băm phụ gắn thân máy 6.5T
  • Buly của máy C2D-5040
  • Nắp sàng
  • Nắp sàng (≥ 50 cái)
  • Buly của máy 5040
  • Vỏ ốp côn 5040
  • Ốp trong
  • Lưỡi cày vun
  • Vỏ ốp côn 3023
  • Ốp trong (≥ 50 cái)
  • Xẻ rãnh
  • Bánh răng sàng hạt
  • Bánh răng sàng hạt (≥ 50 cái)
  • [KL-125].Sàng ép cám
  • Xạc cỏ
  • Phay đất
  • Ốp giật nổ
  • [KL-150].Sàng ép cám
  • [KL-160].Sàng ép cám
  • Bình xăng
  • [KL-260].Sàng ép cám
  • [KL-300].Sàng ép cám
  • Vòng bi
  • [KL-125].Trục nén
  • [KL-150].Trục nén
  • [KL-160].Trục nén
  • [KL-260].Trục nén
  • [KL-300].Trục nén
  • Trục truyền động