Pertanian
Sortir dengan
Tampilkan
per halaman
Hạt giống hoa Mười Giờ kép vàng (Nga)
TX_103496
Tên gọi mười giờ là do hoa của nó thường chỉ nở từ khoảng 8/9 giờ đến 10 giờ sáng trong ngày. Là loại cây thân thảo, cao khoảng 10–15 cm. Lá hình dải hơi dẹt, dài 1,5–2 cm, mép nguyên, thân có màu hồng nhạt, lá có màu xanh nhạt
35.000đ
Hạt giống hoa Ngọc Thảo (Mai địa thảo) kép mix
TX_103455
Mai địa thảo đơn có 5 cánh với cánh hoa xòe rộng, phẳng trong khi đó Mai địa thảo kép có 2 lớp cánh và hình dáng hơi khum tròn nhìn rất giống hoa hồng. Màu sắc hoa có khi đơn sắc như đỏ tía, cam, hồng, tím
35.000đ
Hạt giống hoa Ngọc Trâm hình cầu mix
TX_103458
Ngọc trâm hình cầu có hoa màu vàng hoặc hồng dùi trống và nằm trong số những nhóm hoa có màu sặc sỡ. Nó có thể được trồng để phát triển theo chiều cao, cây bụi rụng lá, hoặc ở phía trước của hàng rào
35.000đ
Hạt giống hoa Oải Hương
TX_102185
Suốt thời Trung Cổ, nó được xem như là thứ thảo dược của tình yêu. Do mùi hương thơm sạch và tính chất đuổi côn trùng, nó là loại thảo mộc được ứng dụng rộng rãi. Nó từng được dùng để sát trùng vết thương trong thời chiến
35.000đ
Hạt giống hoa Păng Xê mix (Pansy, Hoa Bướm) (Mỹ)
TX_103387
Hoa Păng-xê được đưa từ Pháp vào nước ta hồi đầu thế kỷ 20 và đã thích nghi với một số nơi như Sapa, Ba Vì, Tam Đảo và các tỉnh Tây Nguyên. Đặc biệt, Đà Lạt với điều kiện khí hậu quanh năm mát mẻ ôn hòa đã được coi là quê hương thứ hai của loài hoa này
25.000đ
Hạt giống hoa Păng Xê mix (Pansy, Hoa Bướm) (Nga)
TX_103388
Hoa Păng-xê được đưa từ Pháp vào nước ta hồi đầu thế kỷ 20 và đã thích nghi với một số nơi như Sapa, Ba Vì, Tam Đảo và các tỉnh Tây Nguyên. Đặc biệt, Đà Lạt với điều kiện khí hậu quanh năm mát mẻ ôn hòa đã được coi là quê hương thứ hai của loài hoa này
35.000đ
Hạt giống Hoa Phi Yến mix (Mỹ)
TX_103394
Hoa phi yến nở rất bền, chỉ sợ hoa nở muộn mà thôi, nở sớm có thể để lâu hàng tháng mới tết cũng được. Nhưng cần bón thêm đạm cho cây trẻ lâu. Phi yến là hoa chủ lực của tết Nguyên đán
25.000đ
Hạt giống Hoa Phượng Tím
TX_103510
Cây Phượng Tím là cây nguyên sản của nước Brasil, được du nhập vào nước ta từ lâu và được trồng nhiều ở Đà Lạt, Hà Nội
35.000đ
Hạt giống hoa SaLem hồng
TX_102354
Tên tiếng Anh được đặt tên như một loại thảo dược và còn được gọi là hoa Olympus. Salem là hoa thuộc chi Limonium. Những hoa thuộc chi này được biết đến gồm Sea Lavender, Statice, Marsh Rosemary
35.000đ
Hạt giống hoa SaLem mix màu
TX_102190
Hoa Salem (Statice) có tên khoa học là Limonium sinuatum thuộc họ đuôi công, là một loài thực vật có xuất sứ từ Địa Trung Hải trong họ Plumbaginaceae
35.000đ
Hạt giống hoa SaLem vàng
TX_102355
Tên tiếng Anh được đặt tên như một loại thảo dược và còn được gọi là hoa Olympus. Salem là hoa thuộc chi Limonium. Những hoa thuộc chi này được biết đến gồm Sea Lavender, Statice, Marsh Rosemary
35.000đ
Hạt giống hoa SaLem Xanh (Salem Tím)
TX_102356
Tên tiếng Anh được đặt tên như một loại thảo dược và còn được gọi là hoa Olympus. Salem là hoa thuộc chi Limonium. Những hoa thuộc chi này được biết đến gồm Sea Lavender, Statice, Marsh Rosemary
35.000đ
Hạt giống hoa Sao (Tóc Tiên leo) đỏ
TX_103384
Tóc Tiên dùng để leo cổng chào, hàng rào hoặc cho nó leo trên khung kiểu nghệ thuật bằng các chất liệu sắt, gỗ ..vvv chứ không cho leo giàn vì khi nở hoa, hoa chỉ hướng lên trời không thưởng thức vẻ đẹp của nó được
35.000đ
Hạt giống hoa Sao (Tóc Tiên leo) mix
TX_103383
Tóc Tiên dùng để leo cổng chào, hàng rào hoặc cho nó leo trên khung kiểu nghệ thuật bằng các chất liệu sắt, gỗ ..vvv chứ không cho leo giàn vì khi nở hoa, hoa chỉ hướng lên trời không thưởng thức vẻ đẹp của nó được
35.000đ
Hạt giống hoa Sen Cạn mix
TX_103441
Sen cạn có nhiều màu sắc phong phú hơn sen nước, có tác dụng làm cảnh và làm thuốc trong Đông y. Bên cảnh công dụng làm cảnh, làm thuốc Sen cạn còn làm rau ăn kèm như rau xà lách, hoặc nấu súp
35.000đ
Min:
đ
Max:
906.000.000đ
₫0
₫906000000
- Hồng Đào
- Xanh
- Đen
- Xanh dương
- Màu trắng
- Màu đen
- Màu xanh (kèm 30 đinh)
- Màu đen (kèm 30 đinh)
- Màu xanh lá
- Màu xanh
- Màu nâu
- Xanh bộ đội
- Màu xám (kèm 30 đinh)
- Đỏ
- Vàng
- Trắng
- Màu tím
- Xanh lá cây
- Hồng
- Khay mầm 2 lớp
- 3KM-4.4.200
- Hạt Xanh
- Khổ 6 * 50 m
- Rộng 0.2m | Dài 50m | 10m²
- Khổ 2m
- Rộng 0.7m | Dài 50m | 35m²
- Mít Nghệ
- Bạt phủ gốc PP-90G (≤ 5 năm)
- Khay 32 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 1m | Dài 50m | 50m²
- Không Tai
- 3KM-6.3.500
- Đầu nối thép thanh nan 5mm
- CKM-8.2.500
- 0KM-5.5
- Khay ươm 32 lỗ
- Cào TXE-14
- Khay ươm 98 lỗ
- CKM-5.3.500
- Khổ 0.6m
- Bưởi Đoan Hùng
- Khay ươm 128 lỗ
- Khổ 1m
- 0KM-6.3
- Rộng 0.4m | Dài 50m | 20m²
- Khay ươm 72 lỗ
- PH 4.01
- CKM-4.2.200
- 2KM-6.6.500
- Khổ 4m
- Có phanh
- 0KM-12.6
- 2KM-10.5.1000
- Khổ Rộng 8m
- 2KM-3.3.200
- Hạt vàng
- TROPHIC 20-20-20+TE
- 2KM-4.4.200
- CKM-10.3.1000
- Khay ươm 200 lỗ
- Khổ 1.5m
- 0KM-8.4
- Rộng 0.8m | Dài 50m | 40m²
- Khay 105 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-12.6.1000
- 0.6x400m
- Rộng 0.5m | Dài 50m | 25m²
- Bưởi Hồng Da Xanh
- Xẻng TXE-11
- CKM-2.2.200
- 2KM-12.6.1000
- CKM-10.2.1000
- 2KM-6.3.500
- PH 6.86
- CKM-5.2.500
- Mũi xẻng tròn
- Mít không hạt
- Bạt phủ gốc PP-70G (≤ 3 năm)
- 3KM-5.5.500
- 0KM-3.3
- Khay ươm 50 lỗ
- Khay 128 lỗ + Đáy chứa
- Rộng 0.6m | Dài 50m | 30m²
- CKM-6.3.500
- Vải phủ gốc VKD-80G (≤ 5 năm)
- Mít Thái
- 3KM-8.4.500
- Khay 50 lỗ + Đáy chứa
- Khổ 7 * 50 m
- Rộng 0.3m | Dài 50m | 15m²
- CKM-3.3.200
- Không phanh
- 0KM-10.5
- TROPHIC 10-4-40+TE
- Khổ 3m
- Rộng 0.9m | Dài 50m | 45m²
- Bưởi Năm Roi
- Cuốc 2 chức năng TXE-12
- 0KM-6.6
- CKM-3.2.200
- Khay ươm 105 lỗ
- 2KM-5.5.500
- Khổ Rộng 6m
- CKM-6.2.500
- Có Tai
- 3KM-6.6.500
- CKM-2.3.200
- Khổ 5 * 50 m
- Bộ 4 món TXE-4CN Cuốc Cào Thép cán nhựa
- 3KM-3.3.200
- Mít Tố Nữ
- Vải phủ gốc VKD-60G (≤ 3 năm)
- 2KM-8.4.500
- PH 9.18
- Khay 72 lỗ + Đáy chứa
- 3KM-10.5.1000
- TROPHIC 30-9-9+TE
- CKM-4.3.200
- Mũi xẻng nhọn
- Khay 200 lỗ + Đáy chứa
- Mít ruột đỏ
- 0KM-4.4
- Xẻng TXE-13
- Khổ 8 * 50 m
- Bưởi Diễn
- CKM-8.3.500
- 0.8x400m
- 353 Lỗ
- Đầu nối thép thanh nan 8mm
- BỆT 40x40x22 CM
- 1x400m
- 434 Lỗ
- BỆT 80x40x22 CM
- 561 Lỗ
- BỆT 120x40x22 CM
- 1.2x400m
- BỆT 160x40x22 CM
- 1.4x400m
- Khổ 0.5 * 200 m
- BỆT 200x40x22 CM
- Khổ 3.0x50m
- 1.6x400m
- Khổ 4.0x50m
- BỆT 240x40x22 CM
- Khổ 0.6 * 200 m
- 1.8x400m
- 2x400m
- BỆT 80x80x22 CM
- 2.2x400m
- BỆT 120x80x22 CM
- BỆT 160x80x22 CM
- 2.4x400m
- BỆT 200x80x22 CM
- Khổ 1.0 * 200 m
- Kẹp ghép KGT-3
- Một đầu phun
- BỆT 120x120x22 CM
- Một đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 160x120x22 CM
- BỆT 40x40x40 CM
- 0.3 mm - Loại 2
- BỆT 80x40x40 CM
- BỆT 120x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 2
- Khổ 1.5 * 200 m
- BỆT 160x40x40 CM
- 0.75 mm - Loại 2
- BỆT 200x40x40 CM
- BỆT 80x80x40 CM
- BỆT 120x80x40 CM
- Hai đầu phun
- 2.0 mm - 10 kg - 2'000 m
- Kẹp lan KBT-22
- BỆT 160x80x40 CM
- Khổ 2.0 * 100 m
- Hai đầu phun [≥100 cái]
- BỆT 200x80x40 CM
- 2.2 mm - 10 kg - 1'800 m
- BỆT 40x40x58 CM
- 0.3 mm - Loại 1
- CÓ CHÂN 80x40x40 CM
- CÓ CHÂN 120x40x40 CM
- Khổ 2.5 * 100 m
- CÓ CHÂN 200x40x40 CM
- 0.5 mm - Loại 1
- 2.5 mm - 10 kg - 1'500 m
- 2 TẦNG 80x40x76 CM
- 0.75 mm - Loại 1
- 2 TẦNG 120x40x76 CM
- 2 TẦNG 160x40x76 CM
- 2 TẦNG 200x40x76 CM
- Kẹp treo KDL-12
- Khổ 3.0 * 100 m
- 3.0 mm - 10 kg - 1'000 m
- 3.5 mm - 10 kg - 750 m
- Kẹp treo KDL-20
- Khổ 4.0 * 100 m
- Kẹp treo KDL-25
- Rộng : 0.6 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 0.8 m (25kg) 2 Lớp
- 0.9*1.8 m
- 0.9*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Rộng : 1.0 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.2 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.4 m (25kg) 2 Lớp
- Rộng : 1.6 m (25kg) 2 Lớp
- 1.8*1.8 m
- 1.8*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- 3.6*1.8 m
- 3.6*1.8 m [Mua ≥ 50 cái]
- Cỡ nhỏ (13cm) xanh
- Dài 10.0 cm - Thân cây 3.5 cm - Dây 2.4 mm
- Đường kính 65mm
- 30*35 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 20.5mm
- Đường kính 55mm
- Đường kính 23.5mm
- 22*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 22mm
- Cỡ sỏi : 10~16mm
- Đường kính 28mm
- Đường kính 14mm
- Đường kính 95mm
- Đường kính 25.5mm
- Đường kính 16.5mm
- Đường kính 35mm
- Đường kính 80mm
- Chữ nhật : 54*27*6cm
- Đường kính 19.5mm
- Đường kính 50mm
- Đường kính 42mm
- Đường kính 18mm
- Cỡ sỏi : 6~10mm
- Đường kinh 21mm
- 18*20 cm | ≤0.6 kg | Ổi, Cam, Xoài, Na
- Đường kính 22.5mm
- Đường kính 70mm
- Cỡ nhỏ (13cm) trong suốt
- Đường kính 26mm
- 30*40 cm | 2.0-3.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 12mm
- Đường kính 85mm
- Đường kính 24mm
- Dài 5.5 cm - Thân cây 1.5 cm - Dây 2.4 mm
- Cỡ lớn (27cm) Xanh
- Đường kính 60mm
- 25*25 Không quai
- 28*36 cm | 1.0-2.0 kg | Nho, Bưởi
- Đường kính 38mm
- Đường kính 17mm
- Vuông : 42.5*42.5*5.5cm
- Đường kính 30mm
- Đường kính 15mm
- Đường kính 18.5mm
- Đường kính 100mm
- Đường kính 63mm
- Đường kính 21.5mm
- Cỡ sỏi : 15 -20mm
- Dài 6.5 cm - Thân cây 2.0 cm - Dây 3.5 mm
- 25*32 cm | 0.5-1.2 kg | Nho, Bưởi, Xoài
- Đường kính 20mm
- Đường kính 53mm
- Đường kính 23mm
- Đường kính 45mm
- Đường kính 25mm
- Đường kính 16mm
- Đường kính 75mm
- Đường kính 27mm
- Đường kính 13mm
- Đường kính 90mm
- Đường kính 48mm
- Đường kính 19mm
- Đường kính 32mm
- Đường kính 17.5mm
- Đường kính 40mm
- 25*25 Có quai
- Cỡ lớn (27cm) trong suốt
- CBP.100.100.4 (100x100 cm)
- 30*25 Có quai
- CBP.200.100.6 (200x100 cm)
- CBP.500.100.12 (500x100 cm)
- 35*30 Có quai
- CBP.1000.100.22 (1'000x100 cm)
- 4m * 40m (40kg)
- 40*35 Có quai
- 5m * 80m (50kg)
- 45*40 Có quai
- 50*40 Có quai
- 6m * 69m (50kg)
- 60*45 Có quai
- 7m * 102m (~50kg)
- 10m * 100m (~70kg)
- 8*8 cm
- 70*50 Có quai
- 8m * 50m (50kg)
- 8m * 100m (~52kg)
- 80*60 Có quai
- 9m * 100m (~60kg)
- 9m * 45m (50kg)
- 90*70 Có quai
- 10*10 cm
- CBP.150.150.7 (150x150 cm)
- 12*10 cm
- 13*12 cm
- 12m * 100m (~85kg)
- CBP.300.150.11 (300x150 cm)
- CBP.500.150.17 (500x150 cm)
- CBP.1000.150.32 (1'000x150 cm)
- Vòm rau : Dài 1.5 m x Đường kính 5.0 mm
- 15*13 cm
- 16*14 cm
- Vòm rau : Dài 1.8 m x Đường kính 5.0 mm
- 18*16 cm
- 21*17 cm
- Vòm rau : Dài 2.0 m x Đường kính 5.0 mm
- CBP.200.200.10 (200x200 cm)
- CBP.300.200.14 (300x200 cm)
- D22 cm (4 bánh)
- CBP.500.200.22 (500x200 cm)
- 23*18 cm
- CBP.1000.200.42 (1'000x200 cm)
- Vòm rau : Dài 2.4 m x Đường kính 5.0 mm
- 26*21 cm
- D26 cm (4 bánh)
- 28*25 cm
- D30 cm (4 bánh)
- Vòm rau : Dài 3.0 m x Đường kính 5.0 mm
- 30*28 cm
- 36*30 cm
- Vòm rau : Dài 6.0 m x Đường kính 5.0 mm
- D36 cm (4 bánh)
- Vòm cây : Dài 3.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- D40 cm (4 bánh)
- D45 cm (6 bánh)
- D52 cm (8 bánh)
- Size S : 58x42 mm
- Size M : 74x54 mm
- Vòm cây : Dài 6.0 m x Đường kính 8.0x4.0 mm
- Size L : 110x65 mm
- D 3.0 mm (m dài)
- D 4.0 mm (m dài)
- D 5.0 mm (m dài)
- D 6.0 mm (m dài)
- D 7.0 mm (m dài)
- D 8.0 mm (m dài)
- D 9.0 mm (m dài)
- D 10.0 mm (m dài)
- D 8.0x4.0 mm rỗng lõi (m dài)
- D 10.0x6.0 mm rỗng lõi (m dài)
- φ11*2100*124*70