Phân bón, Hóa chất

Sắp xếp theo
Hiển thị trên một trang
Ảnh của Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan

Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan

TX_102322
Tác dụng của Mangan đối với cây trồng: Xúc tác trong một số phản ứng enzym và sinh lý trong cây, là một thành phần của pyruvate carboxylasaza... Mangan chelate, Manganese chelate, Mn EDTA, Mangan hữu cơ, Mangan 13, Phân vi lượng Mangan
Từ 180.000đ
Ảnh của Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O, Phân vi lượng Mangan sunfate

Mangan Sunphat, Manganese sulphate, MnSO4.H2O, Phân vi lượng Mangan sunfate

TX_103516
Mangan sunphat hình thành nhiều dạng ngậm nước như monohydrate (1 nước), tetrahydrate (4 nước), pentahydrate (5 nước), heptahydrate (7 nước) nhưng dạng mono là loại phổ biến nhất. Tất cả các muối này khi tan đều thành dung dịch màu hồng nhạt
Từ 24.000đ
Ảnh của Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20, Phân vi lượng Kẽm sulfat

Kẽm Sunphat, Zinc Sulphate, ZnSO4.7H20, Phân vi lượng Kẽm sulfat

TX_103517
Tác dụng của Kẽm đối với cây trồng: Liên quan đến sự tổng hợp sinh học của axit indolacetic. Là thành phần thiết yếu của một số enzym: metallo-enzym-cacbonic, anhydrasaza, anxohol dehydrogenasaza. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình tổng hợp axit nucleic và protein. Tăng cường khả năng sử dụng lân và đạm
Từ 25.000đ
Ảnh của Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acid, Trihydroxidoboron, Borofax

Axit boric, Boric acid, H3BO3, Boracic acid, Trihydroxidoboron, Borofax

TX_103609
Axit boric là một axit yếu của bo, thường được dùng làm chất sát trùng, thuốc trừ sâu, chữa lửa, dùng trong các nhà máy hạt nhân để khống chế tốc độ phân hạch của urani, và là chất ban đầu để chế ra các hợp chất hóa học khác
Từ 40.000đ
Ảnh của Đồng chelate, Copper chelate, Cu EDTA, Đồng hữu cơ, Đồng 15, Phân vi lượng Đồng

Đồng chelate, Copper chelate, Cu EDTA, Đồng hữu cơ, Đồng 15, Phân vi lượng Đồng

TX_102321
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin
Từ 210.000đ
Ảnh của Canxi chelate, Calcium chelate, Ca EDTA, Canxi hữu cơ, Canxi 10, Phân trung lượng Canxi

Canxi chelate, Calcium chelate, Ca EDTA, Canxi hữu cơ, Canxi 10, Phân trung lượng Canxi

TX_105588
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin, Edetate sodium
Từ 180.000đ
Ảnh của Magie chelate, Magnesium chelate, Mg EDTA, Ma nhê hữu cơ, Magie 6, Phân trung lượng Ma giê

Magie chelate, Magnesium chelate, Mg EDTA, Ma nhê hữu cơ, Magie 6, Phân trung lượng Ma giê

TX_105589
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin, Edetate sodium
Từ 180.000đ
Ảnh của Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)2MoO4, Diammonium molybdate

Amoni molipđat, Ammonium molybdate, (NH4)2MoO4, Diammonium molybdate

TX_104411
Natri molipđat, Na2MoO4, là nguồn cung cấp molypden. Nó thường gặp dưới dạng hiđrat hoá, Na2MoO4·2H2O. Anion molipđat(VI) có dạng tứ diện. Hai cation natri liên kết với mỗi một anion.
850.000đ Từ 699.000đ
Ảnh của Phân đạm Urê, Urea, (NH2)2CO, Diaminomethanone, Phân bón nitơ

Phân đạm Urê, Urea, (NH2)2CO, Diaminomethanone, Phân bón nitơ

TX_102177
Urê là một hợp chất hữu cơ của cacbon, nitơ, ôxy và hiđrô, với công thức CON2H4 hay (NH2)2CO và cấu trúc chỉ ra ở bên phải. Urê còn được biết đến như là cacbamua, đặc biệt là trong tên gọi sử dụng ở châu Âu theo các tên gọi không đăng ký quốc tế được khuyến cáo (rINN)
Từ 18.500đ
Ảnh của MKP, Kali Dihydrophotphat, Monopotassium phosphate, KH2PO4 0-52-34, Phân Lân trắng

MKP, Kali Dihydrophotphat, Monopotassium phosphate, KH2PO4 0-52-34, Phân Lân trắng

TX_102171
MKP Haifa là nguồn cung cấp Lân (Phosphate) và Kali chính trong dinh dưỡng thủy canh, thiếu thành phần này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lá (khô xám), hoa (còi cọc), quả (bé, hình dạng vẹo vọ)
Từ 60.000đ
Ảnh của MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0

MAP, Monoammonium phosphate, Ammonium dihydrogen phosphate, NH4H2PO4 12-61-0

TX_104507
MAP Haifa ICL là nguồn cung cấp Lân (Phosphate) và Đạm chính cho cây trồng, thiếu thành phần này sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến lá (khô xám), hoa (còi cọc), quả (bé, hình dạng vẹo vọ)
Từ 49.000đ
Ảnh của Amoni sunphat, Ammonium sulphate, (NH4)2SO4 21-24-0, Phân đạm SA, Đạm sulfat

Amoni sunphat, Ammonium sulphate, (NH4)2SO4 21-24-0, Phân đạm SA, Đạm sulfat

TX_102319
Có thể đem bón cho tất cả các loại cây trồng, trên nhiều loại đất khác nhau, miễn là đất không bị phèn, bị chua. Nếu đất chua cần bón thêm vôi, lân mới dùng được đạm sunphat amôn. Phân này dùng tốt cho cây trồng trên đất đồi, đất bạc màu
Từ 12.000đ
Ảnh của Axit humic, Humic acid C9H9NO6, Axit hữu cơ

Axit humic, Humic acid C9H9NO6, Axit hữu cơ

TX_106779
Axit humic là một thành phần chính của các chất humic. Nó không phải là một axit đơn, đúng hơn, nó là một hỗn hợp phức tạp của nhiều axit khác nhau có chứa nhóm carboxyl và phenolat
15.000đ Từ 8.000đ
Ảnh của Natri 2 Chelate, Disodium EDTA, Na2 EDTA, Disodium edetate salt

Natri 2 Chelate, Disodium EDTA, Na2 EDTA, Disodium edetate salt

TX_105586
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin
Từ 180.000đ
Ảnh của Natri 4 Chelate, EDTA tetrasodium, Na4 EDTA, Tetrasodium edetate salt, Edetate sodium

Natri 4 Chelate, EDTA tetrasodium, Na4 EDTA, Tetrasodium edetate salt, Edetate sodium

TX_105587
Là thành phần của enzym cytochrome oxydasaza và thành phần của nhiều enzym-ascorbic, axit axidasaza, phenolasaza, lactasaza. Xúc tiến quá trình hình thành vitamin, Edetate sodium
Từ 180.000đ